Instructions: Look at the table and complete it with object pronoun from the dialogue in exercise 1.
Object pronouns | ||
I → me you → you he → ... | she → ... it → ... we → us | you → you they → them |
Instructions: Look at the table and complete it with object pronoun from the dialogue in exercise 1.
Object pronouns | ||
I → me you → you he → ... | she → ... it → ... we → us | you → you they → them |
Object pronouns | ||
I → me you → you he → him | she → her it → ? we → us | you → you they → them |
complete the Learn this!box with the two missing object pronouns from the dialogue in exercise 1
dịch dùm mình với
Hoàn thành việc tìm hiểu điều này! Hộp với hai đại từ đối tượng bị mất tích từ các cuộc đối thoại trong bài tập 1
3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table.
(Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng.)
Affirmative | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It | ‘ (1)………… ‘s | got | a mobile. a pet. | |
Negative | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It | (2)………… (3)………… | got | a mobile. a pet. | |
Questions | ||||
Have (4)………… | I/ we/ you/ they he/ she/ it | got | a mobile? a pet? | |
Short answers | ||||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. | No, I/ we/ you/ they (5)………... No, he/ she/ it hasn’t. |
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2) |
she | (3) |
it | (4) |
we | (5) |
you |
(6) |
they | (7) |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) he/ him.
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
..............
3. fish
..............
4. wowan
...............
5. box
.............
6. tomato
..................
7. day
..............
8.city
..............
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2)him |
she | (3)her |
it | (4)it |
we | (5)us |
you |
(6)you |
they | (7)them |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) he/ him.
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
bags
3. fish
fish
4. wowan
women
5. box
boxes
6. tomato
tomatoes
7. day
days
8.city
cities
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2) him |
she | (3) her |
it | (4) it |
we | (5) us |
you |
(6) you |
they | (7) them |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don't see (2) they / (them) very often, but (3) (they) / them Skype (4) we / (us) . (5) She / (Her) husband's name is Mehmet. (6) (He) / Him is from Istanbul. (7) (HE)/ Him is very nice. We all like (8) he/ (him).
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
......bags........
3. fish
......fish........
4. wowan
.......women........
5. box
......boxes.......
6. tomato
........tomatoes..........
7. day
......days........
8.city
......cities........
3. WHAT’S IN YOUR BAG? Work in pairs. Follow the instructions.
(CÓ GÌ TRONG TÚI CỦA BẠN? Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)
- You are planning a trip to the jungle. You can take a tent and five objects from exercise 2. You can also choose one extra object that isn’t in exercise 2.
- Work with another pair. Give clues to guess what’s in your bag.
- Explain why you choose your extra object.
A: Object 1. You use it to see in the dark
B: A torch!
A: Object 1. You use it to see in the dark.
(Món đồ 1. Bạn sử dụng nó để nhìn trong bóng tối.)
B: A torch!
(Đèn pin!)
A: Yes, we can use it to signal for help at night.
(Vâng, chúng ta có thể sử dụng nó để báo hiệu sự giúp đỡ vào ban đêm.)
A: Object 2. You use it to light a fire.
(Món đồ 2. Bạn sử dụng nó để đốt lửa.)
B: A lighter!
(Cái bật lửa!)
A: Object 3. You use it to cut something.
(Món đồ 3. Bạn sử dụng nó để cắt một thứ gì đó.)
B: A knife!
(Con dao!)
A: Correct! It can help us clear a path and get through the dense forest safely and without issues.
A: Object 4. You use it to keep you warm at night.
(Món đồ 4. Bạn sử dụng nó đểgiữ ấm cho bạn vào ban đêm.)
B: A sleeping bag!
(Túi ngủ!)
A: Object 5. You use it to contain water.
(Món đồ 5. Bạn sử dụng nó đểchứa nước.)
B: A water bottle!
(Chai nước!)
5. Look at the dialogue and complete these Key Phrases. Then practise the dialogue with apartner. Use đifferent items from the menu in exercise 1.
(Hãy nhìn vào đoạn hội thoại và hoàn thành các cụm từ chính sau đây. Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn. Sử dụng các món khác nhau từ thực đơn trong bài tập 1.)
KEY PHRASES Ordering food 1……………………….help you? 2. Can I ………………………., please? 3. Would you ……………………….(with that)? 4. ……………………….else? 5. I’ll ………………………., please. 6. ……………………….,please. |
1-Can I
2- have a cheese sandwich
3-like a salad or chips
4-Anything
5-have a cola
6-£14.80
KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)
Ordering food (Gọi món)
1. Can I help you?
(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
2. Can I have a cheese sanwich, please?
(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)
3. Would you like a salad or chips (with that)?
(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)
4. Anything else?
(Còn gì nữa không?)
5. I’ll have a cola, please.
(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)
6. £14.80, please.
(14,80 bảng Anh, làm ơn.)
Câu 1 : Complete the lists below :
Subject object Possessive adjective Possessive pronoun reflexive pronoun
I me my ....... myself
...... him ..... his ........
She ...... her ....... herself
It ...... its ....... ........
..... us ..... ours ........
you ..... your ..... yourself/yourselves
....... them ....... theirs .........
I me my mine myself
he him his his himself
She her her hers herself
It it its its itself
we us our ours ourselves
you you your yours yourself/yourselves
they them their theirs themselves
I, me, my, mine, myself
He, him, his, his, himself
She, her, her, hers, herself
It, its, its, its, itself
We, us, our, ours, ourselves
You, you, your, yours, yourself/yourselves
They, them, their, theirs, theirselves
Nhớ tick nhé~
Complete the sentences with an object pronoun
1 Math and English are very important. We study __ every day
2 I like Jane, but she doesn't like ___
3 Who is that girl? I don't know
4 You 're funny! I like ___
5 I don't do my homework in the evening, I do _____ in the afternoon
6 We like Mrs.Brown. She teaches ____ science
3. Read the dialogue agian and complete the table.
(Đọc lại bài hội thoại và hoàn thành bảng.)
Questions | Short answers | |
Am I | in class? at home? | Yes, I am. / No, (3)……….. |
(1)………he/ she/ it | Yes, it (4)………../ No, it isn’t. | |
(2)…….. you/ we/ they | Yes, they are. / No, they (5)……….. |