Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4-2x2+3-2m=0 có nghiệm thuộc (-2;2) ?
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: x 4 - 16 x 2 + 8 1 - m x - m 2 + 2 m - 1 = 0
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Cho hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 = 2 m - 4 có hai nghiệm phân biệt.
A. m ∈ ( - ∞ ; 1 2 ]
B. m ∈ - ∞ ; 0 ∪ 1 2
C. m ∈ 0 ; 1 2
D. m ∈ 0 ∪ 1 2 ; + ∞
Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 = 2 m - 4 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 + m = 0 có đúng 2 nghiệm thực.
A. - ∞ ; 3
B. - ∞ ; 3 ∪ 4
C. - 3 ; + ∞
D. - 4 ∪ - 3 ; + ∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 + m = 0 có đúng 2 nghiệm thực
A. ( - ∞ ; 3 ) ∪ 4
B. ( - ∞ ; 3 )
C. { - 4 } ∪ ( - ∞ ; 3 )
D. ( - 3 ; + ∞ )
1. Tìm tham số m để phương trình 3cos2x-7=2m có nghiệm?
2. Trên đoạn \([0;2\pi]\) , phương trình \(2cos^2x-\sqrt{3}cosx=0\)có bao nhiêu nghiệm?
3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\sqrt{2cosx-3m+14}\) xác định với mọi x thuộc R?
Help me!!!
1.
\(3cos2x-7=2m\)
\(\Leftrightarrow cos2x=\dfrac{2m-7}{3}\)
Phương trình đã cho có nghiệm khi:
\(-1\le\dfrac{2m-7}{3}\le1\)
\(\Leftrightarrow2\le m\le5\)
2.
\(2cos^2x-\sqrt{3}cosx=0\)
\(\Leftrightarrow cosx\left(2cosx-\sqrt{3}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cosx=0\\cosx=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Có 4 nghiệm \(\dfrac{\pi}{2};\dfrac{3\pi}{2};\dfrac{\pi}{6};\dfrac{11\pi}{6}\) thuộc đoạn \(\left[0;2\pi\right]\)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để phương trình ( m 2 + 2 ) c o s 2 x - 2 m sin 2 x + 1 = 0 có nghiệm
A. 3
B. 7
C. 6
D. 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2 x 2 + 2 x 2 − 4 m − 1 x 2 + 2 x + 2 m − 1 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc − 3 ; 0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Ta có: Δ = 4 m − 1 2 − 4.2. 2 m − 1 = 4 m − 3 2
2 x 2 + 2 x 2 − 4 m − 1 x 2 + 2 x + 2 m − 1 = 0
⇔ x 2 + 2 x = 1 2 ( 1 ) x 2 + 2 x = 2 m − 1 ( 2 )
( 1 ) ⇔ x 2 + 2 x − 1 2 = 0 ⇔ x = − 2 + 6 2 ∉ − 3 ; 0 x = − 2 − 6 2 ∈ − 3 ; 0
Do đó (1) chỉ có 1 nghiệm thuộc − 3 ; 0
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc đoạn − 3 ; 0 thì phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn và hai nghiệm này phải khác − 2 − 6 2
2 ⇔ x + 1 2 = 2 m
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác − 2 − 6 2 và thuộc đoạn − 3 ; 0
⇔ 2 m > 0 − 2 − 6 2 + 1 2 ≠ 2 m − 3 ≤ − 1 + 2 m ≤ 0 − 3 ≤ − 1 − 2 m ≤ 0 ⇔ m > 0 m ≠ 3 4 m ≤ 1 2 m ≤ 2
Không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là: D
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 − 2 x 2 − 3 = m có 4 nghiệm phân biệt.
A. -1 < m < 1
B. m < -4
C. -4 < m < -3
D. m > -1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | x 4 - 2 x 2 | = m có 3 nghiệm thực phân biệt
A. 0<m<1
B. m=0
C. m=1
D. m>1