lập bảng thống kê về chiến tranh thế giới thứ 2 theo mẫu
thời gian\ chiến sự\ kết quả
Em hãy lập bảng thống kê về những sự kiện cơ bản của chiến tranh thế giới thứ hai theo mẫu thời gian, sự kiện, ý nghĩa
Lập bảng thống kê những sự kiện chính của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) và Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
Lập bảng thống kê những diễn biến chính của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Giai đoạn thứ nhất (1914 - 1916)
Thời gian | Chiến sự | Kết quả |
1914 | Ở phía Tây : ngay đêm 3.8 Đức tràn vào Bỉ, đánh sang Pháp. Cùng lúc ở phía Đông; Nga tấn công Đông Phổ. |
Đức chiếm được Bỉ, một phần nước Pháp uy hiếp thủ đô Pa-ri. Cứu nguy cho Pa-ri. |
1915 | Đức, Áo - Hung dồn toàn lực tấn công Nga. | Hai bên ở vào thế cầm cự trên một Mặt trận dài 1200 km. |
1916 | Đức chuyển mục tiêu về phía Tây tấn công pháo đài Véc-doong. | Đức không hạ được Véc-đoong, 2 bên thiệt hại nặng. |
Những năm đầu Đức, Áo - Hung giữ thế chủ động tấn công. Từ cuối 1916 trở đi. Đức, Áo - Hung chuyển sang thế phòng ngự ở cả hai mặt trận Đông Âu, Tây Âu.
- Giai đoạn thứ 2 (1917 - 1918)
Thời gian | Chiến sự | Kết quả |
2/1917 | Cách mạng dân chủ tư sản ở Nga thành công. | Chính phủ tư sản lâm thời ở Nga vẫn tiếp tục chiến tranh. |
2/4/1917 | Mĩ tuyên chiến với Đức, tham gia vào chiến tranh cùng phe Hiệp ước. | Có lợi hơn cho phe Hiệp ước. |
Trong năm 1917 chiến sự diễn ra trên cả 2 Mặt trận Đông và Tây Âu. | Hai bên ở vào thế cầm cự. | |
11/1917 | Cách mạng tháng 10 Nga thành công | Chính phủ Xô viết thành lập |
3/3/1918 | Chính phủ Xô viết ký với Đức Hiệp ước Bơ-rét Li-tốp | Nga rút khỏi chiến tranh |
Đầu 1918 | Đức tiếp tục tấn công Pháp | Một lần nữa Pa-ri bị uy hiếp |
7/1918 | Mĩ đổ bộ vào châu Âu, chớp thời cơ Anh - Pháp phản công. | Đồng minh của Đức đầu hàng: Bungari 29/9, Thổ Nhĩ Kỳ 30/10, Áo - Hung 2/11 |
9/11/1918 | Cách mạng Đức bùng nổ | Nền quân chủ bị lật đổ |
1/11/1918 | Chính phủ Đức đầu hàng | Chiến tranh kết thúc |
Lập bảng thống kê những diễn biến chính của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Bảng thống kê những diễn biến chính của Chiến tranh thế giới thứ nhất
Thời gian | Chiến tranh | Kết quả |
1894- 1895 | Chiến tranh Trung-Nhật | Nhật chiếm Đài Loan, Triều Tiên, Mãn Châu,Bành Hồ |
1898 | Chiến tranh Mĩ-Tây Ban Nha | Mĩ cướp được Phi-lip-pin, Cu-ba, Ha-oai, Guy-a-na, Pu-éc-tô Ri-cô |
1899-1902 | Chiến tranh Anh -Bô ơ | Anh chiếm Nam Phi |
1904-1905 | Chiến tranh Nga-Nhật | Nhật thống trị Triều Tiên, Mãn Châu và một số đảo ở nam Xa-kha-lin |
Thời gian |
Chiến sự | Kết quả | |
2/1917 |
Cách mạng dân chủ tư sản ở Nga thành công. | Chính phủ tư sản lâm thời ở Nga vẫn tiếp tục chiến tranh. | |
2/4/1917 |
Mĩ tuyên chiến với Đức, tham gia vào chiến tranh cùng phe Hiệp ước. | Có lợi hơn cho phe Hiệp ước. | |
Trong năm 1917 chiến sự diễn ra trên cả 2 Mặt trận Đông và Tây Âu. | Hai bên ở vào thế cầm cự. | ||
11/1917 |
Cách mạng tháng 10 Nga thành công | Chính phủ Xô viết thành lập | |
3/3/1918 |
Chính phủ Xô viết ký với Đức Hiệp ước Bơ-rét Li-tốp | Nga rút khỏi chiến tranh | |
Đầu 1918 |
Đức tiếp tục tấn công Pháp | Một lần nữa Pa-ri bị uy hiếp | |
7/1918 |
Mĩ đổ bộ vào châu Âu, chớp thời cơ Anh - Pháp phản công. | Đồng minh của Đức đầu hàng: Bungari 29/9, Thổ Nhĩ Kỳ 30/10, Áo - Hung 2/11 | |
9/11/1918 |
Cách mạng Đức bùng nổ | Nền quân chủ bị lật đổ | |
1/11/1918 |
Chính phủ Đức đầu hàng | Chiến tranh kết thúc |
Bảng thống kê những diễn biến chính của Chiến tranh thế giới thứ nhất
Thời gian | Chiến tranh | Kết quả |
1894- 1895 | Chiến tranh Trung-Nhật | Nhật chiếm Đài Loan, Triều Tiên, Mãn Châu,Bành Hồ |
1898 | Chiến tranh Mĩ-Tây Ban Nha | Mĩ cướp được Phi-lip-pin, Cu-ba, Ha-oai, Guy-a-na, Pu-éc-tô Ri-cô |
1899-1902 | Chiến tranh Anh -Bô ơ | Anh chiếm Nam Phi |
1904-1905 | Chiến tranh Nga-Nhật | Nhật thống trị Triều Tiên, Mãn Châu và một số đảo ở nam Xa-kha-lin |
Thời gian |
Chiến sự | Kết quả | |
2/1917 |
Cách mạng dân chủ tư sản ở Nga thành công. | Chính phủ tư sản lâm thời ở Nga vẫn tiếp tục chiến tranh. | |
2/4/1917 |
Mĩ tuyên chiến với Đức, tham gia vào chiến tranh cùng phe Hiệp ước. | Có lợi hơn cho phe Hiệp ước. | |
Trong năm 1917 chiến sự diễn ra trên cả 2 Mặt trận Đông và Tây Âu. | Hai bên ở vào thế cầm cự. | ||
11/1917 |
Cách mạng tháng 10 Nga thành công | Chính phủ Xô viết thành lập | |
3/3/1918 |
Chính phủ Xô viết ký với Đức Hiệp ước Bơ-rét Li-tốp | Nga rút khỏi chiến tranh | |
Đầu 1918 |
Đức tiếp tục tấn công Pháp | Một lần nữa Pa-ri bị uy hiếp | |
7/1918 |
Mĩ đổ bộ vào châu Âu, chớp thời cơ Anh - Pháp phản công. | Đồng minh của Đức đầu hàng: Bungari 29/9, Thổ Nhĩ Kỳ 30/10, Áo - Hung 2/11 | |
9/11/1918 |
Cách mạng Đức bùng nổ | Nền quân chủ bị lật đổ | |
1/11/1918 |
Chính phủ Đức đầu hàng | Chiến tranh kết thúc |
Lập bảng thống kê các thắng lợi trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân châu Phi từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Năm | Sự kiện |
1952-1953 | Vương triều Pharúc, lập nên nước Cộng hòa Ai Cập. |
1952 | Nhân dân Libi giành được độc lập. |
1954-1962 | Nhân dân Angiêri giành thắng lợi trong kháng chiến chống Pháp. |
1960 | 17 nước châu Phi tuyên bố giành độc lập. |
18/4/1980 | Nhân dân Nam Rôđêdia tuyên bố thành lập Nước Cộng hòa Dimbabuê (18/4/1980). |
21/3/1990 | Namibia tuyên bố độc lập sau khi thoát khỏi sự thống trị của Nam Phi. |
11/1993 | Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi được xóa bỏ. |
4/1994 | Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi. |
Lập bảng thống kê các cuộc kháng chiến (khởi nghĩa) tiêu biểu của nhân dân ta từ thế kỉ thứ I- đến thế kỉ X theo các tiêu chí sau: tên cuộc khởi nghĩa; thời gian; quân xâm lược, địa bàn; kết quả.
Lập bảng thống kê những sự kiện chính của chiến tranh thế giới thứ hai
( 1939-1945)
Thời gian | Sự kiện chính |
1- 9 - 1939 |
|
9-1940 |
|
22 - 6 – 1941 |
|
7 - 12 – 1941 |
|
1 – 1942 |
|
2- 2 - 1943 |
|
9 - 5 - 1945 |
|
15 - 8 – 1945 |
|
Lập bảng thống kê những sự kiện chính của chiến tranh thế giới thứ hai
( 1939-1945)
Thời gian | Sự kiện chính |
1- 9 - 1939 | Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ |
9-1940 | Khởi nghĩa Bắc Sơn (Lạng Sơn) |
22 - 6 – 1941 | Đức xâm lược Liên Xô, Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại nổ ra |
7 - 12 – 1941 | Nhật tấn công Trân Châu Cảng |
1 – 1942 | Mặt trận đồng minh chống phát xít được thành lập. |
2- 2 - 1943 | Đức đầu hàng, trận Stalingrad kết thúc |
9 - 5 - 1945 | Cuộc Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại thắng lợi |
15 - 8 – 1945 | Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (Tuyên Quang) |
1/9/1939: Đức tấn công Ba Lan, chiến tranh bùng nổ
9/1940: I-ta-li-a tấn công Ai Cập
22/6/1941: Đức tấn công Liên Xô
7/12/1941: Nhật tấn công Mĩ ở Ha-oai
1/1942: Mặt trận đồng minh chống phát xít thành lập
2/2/1943: Chiến thắng Xta-lin-grát
9/5/1945: Phát xít Đức đầu hàng
15/8/1945: Nhật đầu hàng, chiến tranh kết thúc
1/9/1939: Đức tấn công Ba Lan, chiến tranh bùng nổ
9/1940: I-ta-li-a tấn công Ai Cập
22/6/1941: Đức tấn công Liên Xô
7/12/1941: Nhật tấn công Mĩ ở Ha-oai
1/1942: Mặt trận đồng minh chống phát xít thành lập
2/2/1943: Chiến thắng Xta-lin-grát
9/5/1945: Phát xít Đức đầu hàng
15/8/1945: Nhật đầu hàng, chiến tranh kết thúc
Lập bảng so sánh 2 cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất và thứ hai về thời gian, qui mô, hậu quả
Chiến tranh tg thứ nhất | Chiến tranh tg thứ 2 | |
Thời gian | 4 năm ( 1914-1918) | 6 năm (1939-1945) |
Quy mô | Chủ yếu ở mặt trận Đông, Tây Âu | Lan rộng trên toàn thế giới |
Hậu quả |
-Gây nhiều tai hoạ cho nhân loại + 10 triệu người chết, 20 tr người bị thuơng + Nhiều thành phố, làng mạc, đường xá bị phá huỷ + Chi phí chiến tranh khoản 85ty đola -Bản đồ thế giới chia lại, Đức mất hết thuộc địa. Anh, Pháp, Mĩ mở rộng thêm thuộc địa |
Chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất -60 tr người chết, 90 tr người tàn tật, thiệt hại về vật chất gấp 10 lần so chết chiến tranh tg thứ nhất, bằng tất cả cuộc chiến tranh 1000 năm trước cộng lại
|
Lập bảng thống kê các chiến thắng lớn của phong trào Tây Sơn: thời gian: (1777,1/1785, 7/1786, tết 1789) sự kiện, kết quả
Thời gian | Thắng lợi tiêu biểu |
Tháng 9-1773 | Chiếm được phủ thành Quy Nhơn |
Năm 1777 | Lật đổ chính quyền phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong. |
Tháng 1-1785 | Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút, đánh tan 5 vạn quân Xiêm. |
Tháng 6-1786 | Hạ thành Phú Xuân, giải phóng toàn bộ đất Đàng Trong |
Ngày 21-7-1786 | Nguyễn Huệ đánh vào Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài. |
Năm 1789 | Quang Trung đại phá quân Thanh. |