Hãy viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các P/ứ xảy ra để điều chế muối
Hãy viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các P/ứ xảy ra để điều chế muối
Các PTHH là :
(1)kim loại+phi kim: Cu + Cl2\(\rightarrow\)CuCl2
(2)Kim loại+ axit: 2Al + 6 HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3 H2
(3)Kim loại + muối : Fe + CuSO4\(\rightarrow\)FeSO4 +Cu
(4)Kim loại có hidroxit lưỡng tính : 2Al+2NaOH+2H2O\(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2
(5)oxit bazo + axit: MgO+ 2 HCl \(\rightarrow\)MgCl2 +H2
(6)oxit bazo + oxit axit : CaO + CO2\(\rightarrow\) CaCO3
(7)oxit lưỡng tính + bazo : ZnO+2NaOH\(\rightarrow\)Na2SiO3+CO2
(8)oxit axit + muối : SiO2+Na2CO3\(\underrightarrow{t^o}\)Na2SiO3+CO2
(9)bazo + axit : MaOH + HCl\(\rightarrow\)NaCl+H2O
(10)Bazo+hidroxit lưỡng tính : Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NâlO2+2H2O
(11)bazo+muối:2NaOH+CuSO4\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
(12)Bazo+oxit axit :2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
(13)Bazo+halogen :2NaOH+Cl2\(\rightarrow\)NaCl+NaClO+H2O
(14)Muối + phi kim:2FeCl2+Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
(15)Muối + axit : Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+CO2+H2O
(16)Muối + muối : NaCl+AgNO3\(\rightarrow\)AgCl+NaNO3
(17)nhiệt phân muối:2KMnO4\(\underrightarrow{t^o}\)K2MnO4+MnO2+O2
từ KMnO4 , FeS,Zn và dd HCl. Hãy viết PTHH của các phản ứng để có thể điều chế 6 chất khí khác nhau
6 chất khí khác nhau là: H2S, H2, Cl2, SO2, O2 và HCl (HCl cũng tồn tại ở dạng khí nhé bạn)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2KMnO_4\overset{t^o}{--->}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(FeS+2HCl--->FeCl_2+H_2S\uparrow\)
\(Zn+2HCl--->ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(MnO_2+4HCl--->MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2S+3O_2\overset{t^o}{--->}2SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
Bài 11 Từ BaCl2, FeS, không khí, H2O. Hãy viết PTHH điều chế BaSO4 b. Hãy chọn 6 chất răn khác nhau để cho tác dụng với HCl ta thu được 6 chất khíkhác nhau. Viêt PTHH
a, $FeS+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2$
$SO_2+O_2\rightarrow SO_3$
$SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4$
$BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+HCl$
b, $Fe+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2$
$MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O$
$Na_2O_2+HCl\rightarrow NaCl+O_2+H_2O$
$Na_3N+HCl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O$
$FeS+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S$
$FeCO_3+HCl\rightarrow FeCl_2+CO_2+H_2O$
Mn giúp e 2 bài này vs e cảm ơn
1. Từ pirit sắt, muối ăn, nước hãy viết PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau: NaOH, FeCl3, FeCl2
2. Từ quặng pirit sắt, nước, đồng, muối ăn và xúc tác có đủ hãy viết PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau: NaSO4, CuSO4
Cho các chất: Muối ăn, đá vôi, nước, FeS2 cùng các điều kiện thích hợp có đủ, hãy viết các PTHH điều chế: Cl2, HCl, FeCl2, FeCl3, nước Javel, potassium chlorate
- Có những dd muối sau: MgCl2, CuSO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a) dd NaOH b) dd HCl c) dd AgNO3. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH xảy ra nếu có.
a)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
b) $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
c) $BaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl$
$MgCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Mg(NO_3)_2$
: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân muối kaliclorat KClO3 thu được muối kaliclorua và oxi.
a. Viết PTHH xảy ra? (0.5đ)
b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 9.6 g khí oxi? (1.0đ)
c. Nếu cho 32.5g kẽm phản ứng với lượng oxi ở phản ứng trên thì thu được kẽm oxit có khối lượng la bao nhiêu? (1.5đ)
Từ các hóa chất : KClO3, FeS và dd HCl, với các thiết bị và các chất xúc tác có đủ . Hãy viết các phương trình để điều chế 4 chất khí khác nhau
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3O_2\\ KClO_3 +6 HCl \to KCl + 3Cl_2 + 3H_2O\\ FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S\\ 4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\)
cho 5 chất cao,p2o5,mgo,caco3,nacl.nêu 10 phương pháp khác để nhau điều chế muối khác nhau để diều chế muối mỗi phương pháp viết 2 phương trình
giup mik vơi mình dang cần gấp