Bài 1: Tìm số nguyên tố p để
a) p+1 là số nguyên tố
b) p+2,p+4 là số nguyên tố
Bài 2 : Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số
a) A = 1 + 7 + 7^1 + 7^2 + ..... + 7^19
b) 1111...1(10 chữ số 1)2111...1(10 CHỮ SỐ 1)
* 1111...1(10 chữ số 1)2111...1(10 CHỮ SỐ 1) là 1 số
Bài 3 : a) Tổng 3 số nguyên tố bằng 1002. Tìm số nhỏ nhất trong 3 số đó.
b) Tổng của 2 số nguyên tố có thể là 103,2003 không? Vì sao?
Bài 4 : Tìm x thuộc N để :
A= 2^x.3^2. Có 6 ước
B = 2^x-2.5^12. Có 12 ước
Bài 5 : Tìm y,x thuộc N để 2^x+1 . 3^x+y-1 = 72
1 ) Tìm x , biết :
a) x = U7CLN ( 180 ; 320 )
b ) 10 chia hết cho x + 1
c ) 2x + 7 chia hết cho x + 1
2 ) Tìm x,y thuộc N thỏa :
2^y + x^2 = 5
3 ) Tìm x thuộc N để 3^n + 18 là số nguyên tố
4 ) Chứng tỏ nếu p và p-1 là nguyên tố thì 8p + 1 là hợp số
b)\(x\in\left\{0;1;4;9;-2;-3;-6;-11\right\}\)
c) 2x+7 chia hết cho x+1
=2x+2+5 chia hết cho x+1
=(2x+2)+5 chia hết cho x+1
=2(x+1)+5 chia hết cho x+1<=> 5chia hết cho x+1[vì 2(x+1) luôn chia hết cho x+1]
<=> x+1 E{1;-1;5;-5}
Nếu x+1=1 Nếu x+1=-1 Nếu x+1=5 Nếu x+1=-5
x=1-1=0 x=-1-1=-2 x=5-1=4 x=-5-1=-6
1) tìm p nguyên tố sao cho : p + 14 và p + 40 cũng nguyên tố
2) Tìm số nguyên tố x,y thỏa mãn
a)x^2 + 45 = y^2
b) Tìm n thuộc N thỏa mãn :3^n +18 là số nguyên tố
c) Tìm x biết : 3^x + 4^x = 5^x
ai lm nhanh mk t cho
p=2 không thỏa
p=3 thỏa
nếu p>3 thì p chia 3 dư 1 hoặc 2
p chia 3 dư 1 => p+14 chia hết cho 3; lớn hơn 3 => vô lí
p chia 3 dư 2 => p+40 chia hết cho 3; lớn hơn 3 => vô lí
vậy p=3
\(\text{ nếu }x=2\text{ thì: }x^2+45=49=7^2\text{ nên }y=7\left(\text{tm}\right)\)
\(+,x>2\text{ thì x lẻ nên }x^2\text{ chia 4 dư 1}\left(\text{bạn tự cm}\right)\)
\(\Rightarrow x^2+45\text{ chia 4 dư 2 nên }y^2\text{ chia 4 dư 2 }\left(\text{vô lí}\right)\)
1. Tìm x,y thuộc N
xy + x + y = 17
2. Tìm n thuộc N để các biểu thức là số nguyên tố
a, P = (n - 3 ) . ( n + 3 )
b, Q = n^2 + 12n
c, K = 3^n + 18
d, M = ( n - 2 ) . ( 3n + 5 )
3. Tìm các số nguyên tố x,y
a, x^2 + 45= y
b, 2^ x = y+y+1
4. Tìm x thuộc N biết
a, x+17: x+3
Câu 1:
\(xy+x+y=17\)
\(\Rightarrow\left(xy+x\right)+\left(y+1\right)=18\)
\(\Rightarrow x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=18\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)=18\)
Do \(x,y\in N\Rightarrow x+1,y+1\ge1\)
Từ đó ta có bảng sau:
x + 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | 9 | 18 |
y + 1 | 18 | 9 | 6 | 3 | 2 | 1 |
x | 0 | 1 | 2 | 5 | 8 | 17 |
y | 17 | 8 | 5 | 2 | 1 | 0 |
Bài 1: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số
a = 1 x 3 x 5 x 7 x ... x 13 + 20
b = 147 x 247 x 347 - 13
c = 13579 + 97531 + 12345
d = 246246 + 122123 + 369369
Bài 2: Tìm số nguyên tố để 5.a + 14 là số nguyên tố < 40
Bài 2:
\(\Leftrightarrow5a+14\in\left\{2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;37\right\}\)
\(\Leftrightarrow5a\in\left\{5;15\right\}\)
hay a=3(vì a là số nguyên tố)
B=(x-1)(x+3). Tìm x để B là số nguyên tố(x thuộc N)
bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của:
A=|x-1| + |5-x|
B=|x+1| + |x-8|
Bài 2: Tìm n là số tự nhiên để:
a) n2 + 5 chia hết cho n+1
b)n2-3n là số nguyên tố
c)m.n+3n-2m-6 là số nguyên tố
Ta có: A> / x-1+5-x/
A>hoặc =/ 4/
Min A= 4 đạt đc khi x-1 và 5-x cùng dấu
th1: Nếu \(\hept{\begin{cases}x-1>0\\5-x>0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>=2\\x< =5\end{cases}}\)( lớn ( bé) hơn hoặc =)
\(\Rightarrow x\in1,2,3,4,5\)
th2: Nếu \(\hept{\begin{cases}x-1< 0\\5-x< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>5\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x\in\)rỗng
Vậy...........
B= /x+1/+ /x-8/
Ta có: x-8 và 8-x là 2 số đối nhau \(\Rightarrow\)/x-8/=/8-x/
\(\Rightarrow\)B= /x+1/+/8-x/
B > /x+1+8-x/
B >=9
Min 9 đạt đc khi x+1 và 8-x cùng dấu.
th1: Nếu \(\hept{\begin{cases}x+1>0\\8-x>0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>=-1\\x< =8\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x\in-1,0,1,2,3,4,5,6,7,8\)
th2: Nếu \(\hept{\begin{cases}x+1< 0\\8-x< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< =-1\\x>=-8\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x\in\)rỗng
Bài 1:
Tìm các số nguyên x,y biết;
a,x.(2y-1)=6y+5 b,xy-2x+3y=4
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x,n và số nguyên tố p,q biết:
a,pq+13;5p+q đều là số nguyên tố
b,(x^2+4x+32)(x+4)