Giải tìm ẩn
a. X+3=12
b. N+10=5
c. N+12=3
d. X+9= -8
e. N+(-5)= -12
f. T+30=20
g. Q+3=0
h. N+6= -12
i. Y+(-2)= -10
J. T+(-7)=0
Bài toán 1 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 3 ; -18 ; 0 ; 21 ;-7 ; -12; 33
Bài toán 2 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần.
-19 ; – 22; 20; 0; 27; 33 ; -101; -2.
Bài toán 3 : So sánh.
a. (-3) và 0
b. 3 và (+2)
c. (-18) và (-21)
d. |-12| và (-12)
e. 0 và |-9|
f. (-15) và (-20)
g. |+21| và |-21|
n. (120 – 100) và |120 – 100|
o. (-2)2 và (-4)
p. 12 và 2.(-6)
q. |-1| và 0
r. -1 và 0
Bài toán 4 : Tính
a. (+18) + (+2)
b. (-3) + 13
c. (-12) + (-21)
d. (-30) + (-23)
e. -52 + 102
f. 88 + (-23)
g. |
13 + |-13| |
h. |
-43 – 26 |
Bài toán 5 : Tính.
a. (-5) + (-9) + (-12)
b. (-8) + (-13) + (-54) + (-67)
c. (-9) + (-15) + (-6) + (-3)
d. – 5 – 9 – 11 – 24
e. – 14 – 7 – 12 – 24
f. 12 + 38 – 30 – 22
g. 34 + (-43) + 66 – 57
h. – 10 – 14 – 16 + 43
k. 56 + (-32) – 78 + 44 – 10
l. 32 + |-23| – 57 + (-23)
m. |-8| + |-4| – (-12) + 5
n. 126 + (-20) + 2004 + (-106)
o. (-199) + (-200) + (-201)
p. (-4) – (-8) + (-15) + (-10)
q. |-13| – (-17) + (-20) – (-18)
r. 16 – (-3) + (-5) – 7 + 12
Bài toán 6 : Bỏ ngoặc và tính.
(+23) + (-12) + |5|.2
(-5) + (-15) + |-8| + (-8)
5 – (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12)
-|-5 + 3 – 7| – |-5 + 7|
24 – (72 – 13 + 24) – (72 – 13)
|4 – 9 – 5| – (4 – 9 – 5) – 15 + 9
-20 – (25 – 11 + 8) + (25 – 8 + 20)
|-5 + 7 – 8| – ( -5 + 7 – 8)
(-20 + 10 – 3) – (-20 + 10) + 27
13 – [5 – (4 – 5) + 6] – [3 – (2 – 7)]
(14 – 12 – 7) – [-(-3 + 2) + (5 – 9)]
14 – 23 + (5 – 14) – (5 – 23) + 17
Bài toán 7: Tìm x, biết.
a. x + (-5) = -(-7)
b. x – 8 = – 10
c. 2x + 20 = -22
d. –(-30) – (-x) = 13
e. –(-x) + 14 = 12
m. |x + 2| = 4
n. 3 – |2x + 1| = (-5)
o. 12 + |3 – x| = 9
p. |x + 9| = 12 + (-9) + 2
q. |x + 5| – 5 = 4 – (-3)
h. -|-5| – (-x) + 4 = 3 – (-25)
4)
a) 20
b) 10
c) -33
d) -53
e) 50
f) 65
g) 26
h) -69
câu 1: -18;-12;-7;0;3;21;33
câu 2: 33;27;20;0;-2;-19;-22;-101
B1 -18,-12,-7,0,3,21,33
B2 33,27,20,0,-2,-19,-22,-101
1) Tính:
A= 1-2-3-4+5-6-7-8+9-10-11-12+...+97-98-99-100.
B= 1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+...+197+198-199-200.
2) Tìm n € Z
a) n+2 chia hết n-1
b) n-7 chia hết 2n+3
c) n2-2 chia hết n + 3
d) n+5 chia hết 2n +1
3) Tìm x,y € N
a) 2xy + x - 4y = 10
b) 32y - 4xy - x= 12
c) ( x-2).(5y+1)=12
Bài 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi trong
bảng sau:
5 4 7 6 3 4 8 10 8 7
8 9 5 4 7 6 4 7 9 10
6 8 4 3 8 7 9 10 5 6
a. Tính số trung bình cộng.
b. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, được ghi lại như sau:
9 10 4 8 7 7 8 7 9 5
4 6 9 5 9 8 7 8 10 6
10 7 8 10 6 6 9 5 10 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị?
b. Tính giá trị trung bình cộng.
d. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: Số cân của 45 học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) 28 30 31 32 36 40 45
Tần số (n) 5 6 12 12 4 4 2 N = 45
a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
5 4 7 6 3 4 8 10 8 7
8 9 5 4 7 6 4 7 9 10
6 8 4 3 8 7 9 10 5 6
Bài 4: Quan sát bảng "tần số" sau và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm
"đại diện" cho dấu hiệu không? Vì sao?
Giá trị (x) 1 2 4 70 100
Tần số (n) 4 3 2 1 2 N = 12
BÀI 6. TÌM SỐ NGUYÊN X, BIẾT
a. x. (x+7) =0 b.( x + 12 ) . (x-3) =0 c.( -x + 5 ) .(3-x)
d.x.(2+x) .(7-x) = 0 e. (x-1) .(x+2 ) .(-x-3)=0
bài 7 . tìm số nguyên x
a. |x+9| .2 =10 b. |2x+1| -19 =-7 c.-28-7.|-3x +15| =-70
bài 8 . tìm số nguyên
a. 8 chia hết cho x và x >0 b. 12 chia hết cho x và x<0
c. -8 chia hết cho x và 12 chia hết cho x d. x chia hết cho 4 ; x chia hết (-6) và -20 <x<-10
e, x chia hết cho -9 ; x chia hết cho (+12) và 20<x<50
bài 9. tìm số nguyên x biết
a. -5 chia hết cho (x-2) b. (x+5) chia hết cho (x-2) c. (2x+1) chia hết cho (x-2)
bài 10 . tìm số nguyên x
a, (x-3) . (y+5) = -17 b. (x+2) . (y-3)=5 c. (x+1). (x-1)= 3
HELP ME ! CỨU TUI VỚI GIÚP MÌNH ĐI MÌNH TICK CHO Ạ
nhanh giúp mình ... cảm ơn rất nhiều
Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương
ban gui cau hoi kieu nay bo thang nao hieu dc :))
viet lai ngan gon thoi ranh mach ra
Các bạn ơi, giúp mình với , ai giúp mình sẽ cho 3 tick mỗi ngày 1 tuần
Trắc nghiệm
1/ thu gọn 3^4 : 9 =?
a/ 9^2 b/ 3^2 c/ 3^6 d/ kết quả khác
2/ cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m-(n-p+q)=?
a/ m-n-p+q b/ m-n+p-q c/ m+n-p-q d/ m-n-p-q
3/ cho tập hợp A = { x thuộc Z |-2 ≤ x < 3 } số phần tử của tập hợp A là
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
4/ cho x – (-9)=7. Số x =?
a/ -2 b/ 2 c/ -16 d/ 16
5/ nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y+9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x+y
a/ 12 b/ 6 c/ 0 d/ -6
tự luận
1/ thực hiện phép tính sau:-5-(9-20)
2/ tìm x thuộc Z
a/ x + 5 = (-2)-3 b/ 12. (x-3)= 24
3/ tìm số tự nhiên x, biết |x-1| = 7
4/ chứng minh rằng ; A= 2+2^2+2^3+…..+2^100 ko chia hết cho 7
6/ tính (-7)^2.2-2^3.(-6)
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) 1) 347.22 - 22. ( 216 + 184 ) : 8; 2) 132 - [116 - (132 - 128 )2] 3) 16 :{400 : [200 - ( 37 + 46. 3 )]}; 4) {184 : [96 - 124 : 31 ] - 2 }. 3651; 5) 46 - [ (16 + 71. 4 ) : 15 ]} - 2; 6) 33.18 + 72.42 - 41.18 7) ( 56. 46 – 25. 23 ) : 23; 8) ( 28. 54 + 56. 36 ) : 21 : 2; 9) ( 76. 34 - 19. 64 ) : (38. 9); 10) ( 2+ 4 + 6 +.. + 100).(36.333-108. 111) ; 11) ( 5. 411- 3.165 ): 410 ; 12)
Bài 2. Tính: A= [(- 8 ) + ( - 7 ) ] + ( -10); B = - ( - 299 ) + ( - 219 ) + ( -401 ) + 12 C = 555 + ( - 100) + ( -80) + ; D = + ( - 40 ) + 3150 + ( - 307) E= 98.42 - {50.[(18 - 23): 2 + 32 ]}; F = - 80 - [ - 130 - ( 12 - 4 )2] + 20080 G = 1000 + ( - 670 ) + 297 + (- 330); H = 1024 : 24 + 140 : ( 38 + 25) - 723 : 721 I = ; K = 219 +573 + 381 - 173 L = 36. 33 - 105. 11 + 22. 15; N = 160 - ( 2 3.52 - 6. 25 ) O = (44. 52. 60 ) : ( 11. 13.15 ); P = (217 +154). ( 3 19 - 217 ). ( 24 - 42) Q = 100 + 98 + 96 +... + 4 +2 - 97 - 95 -... - 3 - 1
Bài 3. Tìm x N biết: a) 280 - ( x - 140 ) : 35 = 270; b) (190 - 2x ) : 35 - 32 = 16; c) 720 : [ 41 - ( 2x - 5 ) ] = 23.5 d) ( x : 23 + 45 ). 37 - 22 = 24. 105; e) ( 3x - 4 ). ( x - 1 )3 = 0; f) 22x-1 : 4 = 83 g) x17 = x; h) ( x - 5 )4 = ( x - 5 )6 ; i) ( x + 2 ) 5 = 210 ; k ) 1 + 2 + 3 +... + x = 78 l) ( 3.x – 24). 73 = 2.74; n) 5x : 52 = 125; m) ( x + 1) 2 = ( x + 1)0 ; o) ( 2 + x ) + ( 4 + x ) + ( 6 + x ) +... + ( 52 + x ) = 780 ; p) 70 x, 80 x và x > 8 q) x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500
Bài 4. Tìm x Z biết: a) ( - x + 31 ) - 39 = - 69 ; b) - 121 - ( - 35 - x ) = 50; c) 17 + x - ( 352 - 400 ) = - 32 d) 2130 - ( x + 130 ) + 72 = - 64; e) ; f) ; g) h) ; i) ( x - 2 ) - ( -8 ) = - 137; k) 15-(- x + 18) = - 24 l) 12 - = -19; m) 10 -
Bài 5. Tìm n N biết: a) 8 ( n - 2 ); b) ( 2.n +1 ) ( 6 - n ); c) 3.n ( n - 1 ); d) ( 3.n + 5) ( 2.n +1)
Bài 6. Tìm x, yN để : a) ( x + 22 ) ( x + 1); b) ( 2x + 23 ) B ( x - 1); c) ( 3x + 1 ) ( 2x - 1) d) ( x - 2 ) ( 2y + 1 ) = 17; e ) xy + x + 2y = 5
Bài 7. Tìm các cặp số nguyên x, y biết a) ( x - 1 ) ( y + 2 ) = 7; b) x. ( y - 3 ) = - 12; c) xy - 3x - y = 0 d) xy + 2x + 2 y = -16
Bài 8. Bỏ dấu ngoặc rồi rút gọn biểu thức a) - ( - a + c - d ) - ( c - a + d ); b) - ( a + b - c + d ) + ( a - b - c -d ) c) a( b - c - d ) - a ( b + c - d ); d*) (a+ b).( c + d) - ( a + d ) ( b + c ) e*)( a + b ) ( c - d ) - ( a - b )(c + d); f*) ( a + b ) 2 - ( a - b ) 2
1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) (-32).43+(-32).65-(-32).8
b) (-43).25+25.(-19)+25.(-38)
c) (-26).13+86.(-26)+(-26)
d) (-17).39+(-17)+(-17).60
2. Tìm số nguyên x, biết:
a) x+5+2.x=17
b) x-11=2.x+4
c) (3-x).(x+5)=0
d) (2.x+2).(x-19)=0
e) (x+2)3=(-125)
f) |x-3|=4
g) 2.|7-x|=16
h) 12-2.|x-10|=(-18)
3. Tìm số nguyên x, biết:
a) 5/8=x/16
b) x/6=1/(-3)
c) x+1/3=20/(-12)
d) 4/5=(-12)/9-x
e) x/2=8/x
f) -x/3=(-12)/x
g) 5/7= -2x/14
h) 5-x/2=2/5-x
4. Tìm các số nguyên x, y, biết:
a) (x-2).(y+1)=5
b) (3-x).(2.y+5)=4
c) x-x.y-y=2
5. Tìm số nguyên n, biết:
a) n+5 ⋮ n-1
b) 2.n-3 ⋮ n+4
c) 3.n+4 ⋮ 2.n-1
ban chia ra tung bai di dai lam
bai nao lam dc thi giam di nhe
Bài 4:
a) \(\left(x-2\right)\left(y+1\right)=5\)
\(\Leftrightarrow x-2;y+1\inƯ\left(5\right)\)
\(\Leftrightarrow x-2;y+1\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
*Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2=1\\y+1=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=4\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
*Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2=5\\y+1=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=7\\y=0\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
*Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2=-1\\y+1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-6\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
*Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2=-5\\y+1=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=-2\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
Vậy: x∈{3;7;1;-3} và y∈{4;0;-6;-2}
b) (3-x)*(2y+5)=4
\(\Leftrightarrow3-x;2y+5\inƯ\left(4\right)\)
\(\Leftrightarrow3-x;2y+5\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
*Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}3-x=1\\2y+5=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\2y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)(loại)
*Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}3-x=4\\2y+5=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\2y=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}3-x=-1\\2y+5=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\2y=-9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=\frac{-9}{2}\end{matrix}\right.\)(loại)
*Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}3-x=-4\\2y+5=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=7\\2y=-6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=7\\y=-3\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 5:
\(\left\{{}\begin{matrix}3-x=2\\2y+5=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\2y=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=\frac{-3}{2}\end{matrix}\right.\)(loại)
*Trường hợp 6:
\(\left\{{}\begin{matrix}3-x=-2\\2y+5=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=5\\2y=-7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=5\\y=\frac{-7}{2}\end{matrix}\right.\)(loại)
Vậy: x∈{-1;7} và y∈{-2;-3}
Bài 5:
a) Ta có: \(n+5⋮n-1\)
\(\Leftrightarrow5⋮n-1\)
\(\Leftrightarrow n-1\inƯ\left(5\right)\)
\(\Leftrightarrow n-1\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{2;0;6;-4\right\}\)(thỏa mãn)
Vậy: \(n\in\left\{2;0;6;-4\right\}\)
b) Ta có: \(2n-3⋮n+4\)
\(\Leftrightarrow-3⋮n+4\)
\(\Leftrightarrow n+4\inƯ\left(-3\right)\)
\(\Leftrightarrow n+4\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{-3;-5;-1;-7\right\}\)(thỏa mãn)
Vậy: \(n\in\left\{-3;-5;-1;-7\right\}\)
c) Ta có: 3n+4⋮2n-1
\(\Leftrightarrow4⋮2n-1\)
\(\Leftrightarrow2n-1\inƯ\left(4\right)\)
\(\Leftrightarrow2n-1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
\(\Leftrightarrow2n\in\left\{2;0;3;-1;5;-3\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{1;0;\frac{3}{2};\frac{-1}{2};\frac{5}{2};\frac{-3}{2}\right\}\)
Vì n∈Z
nên n∈{1;0}
Vậy: n∈{1;0}
Bài 1.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 f) -65.(87-17)-87.(17-65) Bài 3:Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9 c)2x + 12 = 3(x – 7) e) (x-5)(x+6)=0 2x2 – 1 = 49 d)|-9 – x| -5 = 12 f) (3-x)(x+7)=0 Bài 4: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 1 :
Theo thứ tự tăng dần : -|-2015| ; -11 ; -10 ; -|-9| ; 0 ; 10 ; 12 ; 23.
Bài 2 :
a) 1125 - ( 374 + 1125 ) + ( - 65 + 374 )
= 1125 - 374 - 1125 + ( -65 ) + 374
= ( 1125 - 1125 ) + [ ( -374 ) + 374 ] + ( -65 )
= 0 + 0 + ( -65 )
= -65
b) -23 . 63 + 23 . 21 - 58
= ( -23 + 23 ) . ( 63 + 21 - 58 )
= 0 . 26
= 0
c) -2003 + ( -21 + 75 + 2003 )
= (-2003 ) + ( -21 ) + 75 + 2003
= [ ( -2003 ) + 2003 ] + [ ( -21 ) + 75 ]
= 0 + 54
= 54
d) 942 - 2567 + 2563 - 1942
= ( 942 - 1942 ) - ( 2567 - 2563 )
= (-1000 ) - 4
= - 1004
e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
= ( 12 - 12 ) + 11 + ( 10 - 9 ) + ( 8 - 7 ) + ( 5 - 4 ) + 3 + ( 2 - 1 )
= 0 + 11 + 1 + 1 + 1 + 3 + 1
= 18
kinh,khiếp