bài 10: đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than ( thành phần chính là C ) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a/ hãy lập PTHH của phản ứng
b/ mẫu tha trên chứa bao nhiêu %C
nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra bao nhiêu g?
Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic. Mẫu than trên chứa hàm lượng cacbon là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
\(PTHH:C+O_2\xrightarrow{t^o}CO_2\\ BTKL:m_{C}=m_{CO_2}-m_{O_2}=4,4-3,2=1,2(g)\\ \Rightarrow \%_{C}=\dfrac{1,2}{1,5}.100\%=80\%\)
Chọn C
đốt cháy hoàn toàn 5,6g khí etilen C2H4, trong khí oxi, sinh ra 17,6g khí cacbon đioxit CO2 và 7,2g nước a)lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của phản ứng. b)viết biểu tức của định luật bản toàn khối lượng c)tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng
\(a.C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\left(1:3:2:2\right)\\ b.m_{C_2H_4}+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\\ c.m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{C_2H_4}=17,6+7,2-5,6=19,2\left(g\right)\)
Đốt hoàn toàn 1,5 kg than chứa 90℅ cacbon còn lại là tạp chất ko cháy. Tính thể tích oxi và không khí cần dùng để đốt hết 1,5 kg than biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các khí đi ở điều kiện tiêu chuẩn
Ta có: \(m_C=1,5.1000.90\%=1350\left(g\right)\)
\(n_C=\dfrac{1350}{12}=112,5\left(mol\right)\)
PT: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Theo PT: \(n_{O_2}=n_C=112,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=112,5.22,4=2520\left(l\right)\)
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=12600\left(l\right)\)
Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong ko khí thì thấy lưu huỳnh cháy cs ngọn lửa màu xanh thu dc 6,4 gam lưu huỳnh dioxit SO2
a) viết công thức về khối lượng của phản ứng
b) Tính khối lượng khí oxi phản ứng
d) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng trên
giải gấp giúp mình với
a) $m_S + m_{O_2} = m_{SO_2}$
b) $m_{O_2\ pư} = 6,4 - 3,2 = 3,2(gam)$
c) PTHH : $S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
Tỉ lệ số nguyên tử S : số phân tử $O_2$ : số phân tử $SO_2$ là 1 : 1 : 1
Đốt cháy than (thành phần chính là cacbon) trong khí oxi thu được hợp chất A
a.Tìm CTHH của A biết tỉ lệ khối lượng của C và O lần lượt là 3:8
b.Viết PTHH
c.Đốt cháy 16g than cần hết 22,4 lít khí O2 thấy sinh ra 22,4 lít khí A.Tính thành phần % về khối lượng của C có trong than biết các khí trên đều đo ở đtkc.
a) CTHH: CxOy
=> \(\dfrac{12x}{16y}=\dfrac{3}{8}=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH: CO2
b) C + O2 --to--> CO2
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
=> nC = 1 (mol)
=> mC = 1.12 = 12 (g)
=> \(\%C=\dfrac{12}{16}.100\%=75\%\)
Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí O2 sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước.
a) Lập phương trình hóa học phản ứng xảy ra?
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.
b) Số phân tử C2H4 : số phân tử oxi : số phân tử CO2 : số phân tử H2O là 1 : 3 : 2 : 2.
Cứ 1 phân tử etilen tác dụng với 3 phân tử oxi. Cứ 1 phân tử etilen phản ứng tạo ra 2 phân tử cacbon đioxit.
Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than tổ ong chứa 60% cacbon, 0,8% lưu huỳnh và phần còn lại là tạp chất không cháy. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
PTHH:
C + O2 ---to----> CO2
50.....50.......................................(mol)
S + O2 ----to---> SO2
0,25...0,25 ............................................(mol)
→ (cần dùng) = (50 + 0,25) . 22,4 = 1125,6 (l)
=>Vkk=1125.6.5=5628l
Đốt cháy hoàn toàn 2 kg than đá (chứa 96,6 phần trăm cacbon:, 0,6 phần trăm lưu huỳnh : còn lại là tạp chất trơ ko cháy) bằng oxi không khí
a) tính thể tích không khí dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho không khí chứa 80 phần trăm nitơ :20 phần trăm oxi và thể tích
b) khi đốt cháy than đá trong điều kiện nào sẽ tạo ra CO. Viết phương trình phản ứng