Khối lượng 4,48 lít khí co2 ở đktc là bao nhiêu?Giups tớ với!!!!
Ta có : \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) \(m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Dẫn 4,48 lít khí C O 2 ở đktc vào lượng dư dung dịch C a ( O H ) 2 . Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g.
B. 20g.
C. 30g.
D. 40g.
Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu
được là bao nhiêu?
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Ba\left(OH\right)_2}=1,5.0,1=0,15\left(mol\right)\\ 1< \dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,15}< 2\)
=> Tạo 2 muối
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\\a.........a..........a\left(mol\right)\\ Ba\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ b...........2b.............b\left(mol\right)\\ \left\{{}\begin{matrix}a+2b=0,2\\a+b=0,15\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,05\end{matrix}\right.\\ m_{\downarrow}=197a=19,7\left(g\right)\)
$n_{Ba(OH)_2} = 0,15(mol) ; n_{CO_2} = 0,2(mol)$
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
0,15.............0,15........0,15.............................(mol)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
0,05...........0,05...........................................(mol)
$m_{kết\ tủa} = (0,15 - 0,05).197 = 19,7(gam)$
. a.Trong 8 gam NaOH có bao nhiêu mol NaOH.
b. Tính khối lượng của 1,8 .1023 phân tử khí nitơ.
c. Tính thể tích của 8,8 gam khí CO2 (đktc).
d. Tính số phân tử khí hiđro có trong 3,36 lít khí ở đktc.
e. Tính số mol của 4,48 lít khí oxi ở đktc.
f. Tính thể tích của 3,6 . 1023 phân tử clo ở đktc .
g. Tính khối lượng của 6,72 lít khí oxi ở đktc.
h. Tính số phân tử K2O có trong 18,8 gam K2O.
i. Trong 11,2 g CaO có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử CaO? Phải lấy bao nhiêu gam HCl để có số phân tử HCl nhiều gấp 1,5 lần số phân tử CaO?
(mong ad giúp nhanh ạ)
a) \(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
b) \(n_{N_2}=\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(m_{N_2}=0,3.28=8,4\left(g\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)=>V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
=> Số phân tử H2 = 0,15.6.1023 = 0,9.1023
e) \(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
f) \(n_{Cl_2}=\dfrac{3,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,6\left(mol\right)\)
=> VCl2 = 0,6.22,4 = 13,44(l)
g) \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
=> mO2 = 0,3.32 = 9,6(g)
h) \(n_{K_2O}=\dfrac{18,8}{94}=0,2\left(mol\right)\)
=> Số phân tử K2O = 0,2.6.1023 = 1,2.1023
i) \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
=> Số phân tử CaO = 0,2.6.1023 = 1,2.1023
nHCl = 0,2.1,5 = 0,3 (mol)
=> mHCl = 0,3.36,5 = 10,95(g)
Khối lượng muối thu được khi cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với lượng dư CaO là... Giúp mình giải với ạ
\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ m_{muối}=m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gam
Câu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.
Câu 32. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc để khử hoàn toàn 8 gam đồng oxit (CuO) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33. Khối lượng kim loại thu được khi cho 23,2 gam Ag2O phản ứng hoàn toàn với H2 dư, nung nóng là bao nhiêu?
A. 10,8 gam B. 16, 2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 34. Khối lượng chất rắn thu được khi đốt cháy 15,5 gam photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 28,4 gam B. 35,5 gam C. 31,5 gam D. 56,8 gam
Câu 35. Khử hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp oxit CuO, FeO, Ag2O bằng V lít khí H2 vừa đủ, sau phản ứng thu được 40 gam kim loại. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít
bài 1 : hãy tính
A/ khối lượng của 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
B/ số mol của 2,8 lít khí CH4( Đktc)
C/ thể tích ( ở đktc ) của 0,25 molkhis Cl2
CẦN GẤP !!!
a.\(m_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.44=8,8g\)
b.\(n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125mol\)
c.\(V_{Cl_2}=0,25.22,4=5,6l\)
a) nCo2= V/22,4= 4,48/22,4= 0,2(mol) mCo2= n.M= 0,2.44=8.8(g) b) nCH4= V/22,4= 2,8/22,4=0,125(mol) c) VCl2=n.22,4= 0,25.22,4=5,6(l)
a/ Tính số mol của 4g CuO
b/ Tính thể tích (ở đktc) của 0,2 mol khí CO2.
c/ Hợp chất A có tỉ khối đối với không khí là 1,172. Hãy cho biết 33,6 lít khí A ( ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
a) \(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(M_A=1,172.29=34\left(g/mol\right)\)
\(n_A=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
=> mA = 1,5.34 = 51(g)