Cho các nguyên tố M (Z= 11), X (Z = 8), Y (Z =9) , R (Z = 12). a. So sánh tính kim loại – tính phi kim của các nguyên tử của các nguyên tố trên. b. Dự đoán ion tạo thành của các nguyên tử các nguyên tố trên và so sánh bán kính của các ion tạo thành đó. Giải thích.
So sánh tính phi kim của Si (Z =14) với AI (Z = 13) và p (Z = 15).
Si có tính phi kim mạnh hơn Al, yếu hơn P.
Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12); Y (Z = 34); G (Z = 22); H (Z = 29). Cho biết tính chất của 2 nguyên tố Y, H (kim loại, phi kim hay khí hiếm). Giải thích?
Tính chất của 2 nguyên tố Y, H (kim loại, phi kim hay khí hiếm).
Giải thích. (0,5 điểm)
- Y là phi kim, vì có 6e lớp ngoài cùng.
- H là kim loại vì có 1e lớp ngoài cùng.
So sánh tính phi kim của P (Z = 15) với S (Z = 16), O (Z = 8) và F (Z = 9), ta có : A. F < O < S < P. B. F > O > S > P. C. F < O < P < S. D. O > F > S > P
Cho các nguyên tố X(Z=15); Y(Z=16); T (Z=8). Thứ tự tính phi kim giảm dần là
Bài 1.a) Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố:
A(Z=7), B(Z=9), C(Z=13), D(Z=15), E (Z=19), F(Z=35), G(Z=24), H (Z = 29)
b) Trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào là kim loại? Nguyên tố nào là phi kim? Giải thích?
So sánh tính phi kim của Si (Z = 14) với c (Z = 6) và Ge (Z = 32).
Si có tính phi kim mạnh hơn Ge, yếu hơn C.
Câu 1.Sắp xếp các nguyên tố O (Z. = 8); Mg (Z = 12); Si (Z = 14); S (Z = 16) theo chiều giảm dần tỉnh phi kim. Giải thích. Câu 2.sắp xếp các nguyên tố Na (Z= ||) C1Z=17); A1(Z = 13); K (Z = 19) theo chiều tăng dần tính kim loại. Giải thích.
Hãy so sánh tính phi kim của P(Z=15) với các nguyên tố sau. Si(Z=14),S(Z=16),N(Z=7), As(Z=33). So sánh tính kim loại của Na(Z=11),Mg(Z=12),K(Z=19)
- So sánh tính phi kim của P với các nguyên tố:
P(Z =15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3\(\rightarrow\) P thuộc chu kì 3, nhóm VA
Si (Z = 14): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2\(\rightarrow\) Si thuộc chu kì 3, nhóm IVA
S ( Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4\(\rightarrow\) S thuộc chu kì 3, nhóm VIA
N (Z = 7): 1s2 2s2 2p3\(\rightarrow\) N thuộc chu kì 2 nhóm VA
As (Z =33): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 \(\rightarrow\)As thuộc chu kì 4, nhóm VA
Ta có bảng sau:
Nhóm________IVA_________VA__________VIA
Chu kì 2___________________ N
Chu kì 3_______Si___________ P____________S
Chu kì 4___________________ As
Trong 1 chu kì đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần \(\Rightarrow\) tính phi kim: Si < P < S
Trong 1 nhóm đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần \(\Rightarrow\) tính phi kim: As < P < N
- So sánh tính kim loại của các nguyên tố
Na(Z = 11): 1s2 2s2 2p6 3s1 \(\rightarrow\) Na thuộc chu kì 3, nhóm IA
Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 \(\rightarrow\)Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA
K (Z = 19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1\(\rightarrow\) K thuộc chu kì 4, nhóm IA
Nhóm_______IA___________IIA
Chu kì 3 _____ Na___________Mg
Chu kì 4______K
Trong 1 chu kì 3, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần => tính kim loại: Na> Mg
Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần => tính kim loại: K > Na
Vậy tính kim loại: K > Na > Mg