Những câu hỏi liên quan
Yon.
Xem chi tiết
M r . V ô D a n h
9 tháng 10 2021 lúc 20:14

giống một gạch ngang

Pham Ngoc Diep
9 tháng 10 2021 lúc 20:15

Phân loại các kí hiệuTích đúng cho tui nha

Lớp 713 Nguyễn Thị Bích...
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
14 tháng 11 2021 lúc 0:03

Ví dụ môn Hóa dùng kí hiệu m;M;...

hoàng minh thiện
14 tháng 11 2021 lúc 15:11

lý thì dùng kí hiệu v,S,d,D,....

hóa thì CO2,O2,CU,...

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 6 2017 lúc 14:36

Giải chi tiết:

Phương pháp:

Bộ NST bình thường là 2n

- thể một có bộ NST 2n -1

Thể bốn có 2n +2

Thể bốn kép; 2n+2+2, thể ba kép: 2n+1+1; thể không: 2n -2; thể ba 2n+1

Cách giải:

Xét các nhận đinh.

(1) Đúng

(2) Đúng

(3) Sai, bộ NST của kiểu gen  AaBBbbDddEe là 2n+2+1

(4) Sai, kiểu gen AaBb có ký hiệu bộ NST là : 2n-2-2

(5) Đúng,

(6) Đúng

Chọn C

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 11 2017 lúc 10:49

Chọn đáp án A

2n = 8, bộ NST có kí hiệu AaBbDdEe

(3) Sai. Thể bốn nhiễm kép, bộ NST có thể có kí hiệu là AaBbbDddEe hoặc AaBBbDDdEe hoặc AaBBdDddEe hoặc AaBbbDDEe.

(5) Sai, Thể không nhiễm, bộ NST có thể có ký hiệu là AaBbDd, BbDdEe, AaDdEe, AaBbEe.

(1)(2)(4)(6) đúng. Đáp án A

hoang binh minh
Xem chi tiết
Khôi Nguyênx
23 tháng 2 2022 lúc 8:30

tham khảo

MẶT TRỜI
Tiếng Anh: SUN
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng

MẶT TRĂNG
Tiếng Anh: MOON
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh phát triển của con người (lưỡi liềm)

SAO THỦY
Tiếng Anh: MERCURY
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) cân bằng trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) và vật chất (dấu thập)

SAO KIM (VỆ NỮ)
Tiếng Anh: VENUS
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) trên vật chất (dấu thập)

SAO HỎA
Tiếng Anh: MARS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn)

SAO MỘC
Tiếng Anh: JUPITER
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) phát triển trên đường nằm ngang của vật chất (dấu thập)

SAO THỔ
Tiếng Anh: SATURN
Ý nghĩa ký hiệu: Vật chất (dấu thập) chiếm ưu thế hơn tâm trí hoặc tinh thần của con người (lưỡi liềm)

SAO THIÊN VƯƠNG
Tiếng Anh: URANUS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng
Ký hiệu thứ hai: Vòng tròn của tâm linh và sự “thống trị” của dấu thập vật chất, dưới hình dáng một cây ăng-ten


SAO HẢI VƯƠNG
Tiếng Anh: NEPTUNE
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh của con người (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập)

SAO DIÊM VƯƠNG
Tiếng Anh: PLUTO
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập) để đạt đến sức mạnh tâm linh (vòng tròn)
Ký hiệu thứ hai: PL viết tắt cho “Pluto” và “Percival Lowell”, ký hiệu thường được dùng nhất cho sao Diêm Vương trong các bài viết chiêm tinh học.

TRÁI ĐẤT (ĐỊA CẦU)
Tiếng Anh: EARTH
Ý nghĩa ký hiệu: Mặt đất – những phương hướng chủ yếu

SAO “NÔNG THẦN”
Tiếng Anh: CERES
Ý nghĩa ký hiệu: Hình lưỡi liềm cách điệu – một lưỡi liềm của sự tiếp nhận “nghỉ ngơi” trên dấu thập của vật chất

kodo sinichi
23 tháng 2 2022 lúc 8:34

tham khảo

MẶT TRỜI
Tiếng Anh: SUN
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng

MẶT TRĂNG
Tiếng Anh: MOON
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh phát triển của con người (lưỡi liềm)

SAO THỦY
Tiếng Anh: MERCURY
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) cân bằng trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) và vật chất (dấu thập)

SAO KIM (VỆ NỮ)
Tiếng Anh: VENUS
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) trên vật chất (dấu thập)

SAO HỎA
Tiếng Anh: MARS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn)

SAO MỘC
Tiếng Anh: JUPITER
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) phát triển trên đường nằm ngang của vật chất (dấu thập)

SAO THỔ
Tiếng Anh: SATURN
Ý nghĩa ký hiệu: Vật chất (dấu thập) chiếm ưu thế hơn tâm trí hoặc tinh thần của con người (lưỡi liềm)

SAO THIÊN VƯƠNG
Tiếng Anh: URANUS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng

Ký hiệu thứ hai: Vòng tròn của tâm linh và sự “thống trị” của dấu thập vật chất, dưới hình dáng một cây ăng-ten

SAO HẢI VƯƠNG
Tiếng Anh: NEPTUNE
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh của con người (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập)

SAO DIÊM VƯƠNG
Tiếng Anh: PLUTO
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập) để đạt đến sức mạnh tâm linh (vòng tròn)

Ký hiệu thứ hai: PL viết tắt cho “Pluto” và “Percival Lowell”, ký hiệu thường được dùng nhất cho sao Diêm Vương trong các bài viết chiêm tinh học.

TRÁI ĐẤT (ĐỊA CẦU)
Tiếng Anh: EARTH
Ý nghĩa ký hiệu: Mặt đất – những phương hướng chủ yếu

 

 

DPKhanh
Xem chi tiết
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
8 tháng 5 2022 lúc 20:54

\(\Delta t^o\)  : độ tăng nhiệt độ

\(Q\) : nhiệt lượng

\(c\) : nhiệt dung riêng

\(Q_{toả}\) : nhiệt lượng toả ra

\(Q_{thu}\) : nhiệt lượng thu vào

4. Đỗ Thị Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Minh Anh
25 tháng 12 2021 lúc 21:05

số la mã

L.M.Thuy
25 tháng 12 2021 lúc 21:05

Kí hiệu số la mã 

Lê Phương Mai
25 tháng 12 2021 lúc 21:06

số la mã. 

Khánh Duy
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Quân
8 tháng 11 2017 lúc 15:50

A = 1 + 3^2+(6^2+9^2+....+39^2)

   = 10 + 3^2.(2^2+3^2+....+13^2) = 10 + 9. 818 = 7372

Nguyễn Anh Quân
8 tháng 11 2017 lúc 15:48

Kí hiệu đó nghĩa là trùng đó bạn ơi

pham trung thanh
8 tháng 11 2017 lúc 15:53

Kí hiệu đó trong hình học là trùng. Còn trong đại số là đồng dư VD: \(5\equiv2\left(mod\right)3\)

Đặng Thanh Tùng
Xem chi tiết
Nguyễn Linh Chi
28 tháng 10 2019 lúc 11:10

(3;5) = 1 . Nghĩa là ước chung lớn nhất của 3 và 5 là 1 còn có thể nói 3, 5 là hai số nguyên tố cùng nhau.

(2; 3 ) = 1. Nghĩa là ước chung lớn nhất của 2, 3 là 1 còn có thể nói 3, 5 là hai số nguyên tố cùng nhau.

(4; 6 ) = 2. Nghĩa là ước chung lớn nhất của 4 và 6 là 2.

( a , c ) = d . Nghĩa là d là ước chung lớn nhất của a và c. Nếu d =1 thì a và c là hai số nguyên tố cùng nhau.

Khách vãng lai đã xóa