Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
\(PTK_{CO_2}=NTK_C+2NTK_O=12+2.16=44\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{H_2SO_4}=NTK_H.2+NTK_S+4.NTK_O=2.1+32+4.16=98\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Tương tự tính câu 3,4,5
tính khối lượng của nguyên tố oxi trong:
a.12 gam NaOH
b.40 gam Fe2(SO4)3
c.8,2 gam Na3PO4
a)
$n_O = n_{NaOH} = \dfrac{12}{40} = 0,3(mol)$
$m_O = 0,3.16 = 4,8(gam)$
b)
$n_{Fe_2(SO_4)_3} = \dfrac{40}{400} = 0,1(mol)$
$n_O = 12n_{Fe_2(SO_4)_3} = 1,2(mol)$
$m_O = 1,2.16 = 19,2(gam)$
c)
$n_{Na_3PO_4} = \dfrac{8,2}{164} = 0,05(mol)$
$n_O = 4n_{Na_3PO_4} = 0,05.4 = 0,2(mol)$
$m_O = 0,2.16 = 3,2(gam)$
Khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4; 0,2 mol AlCl3; 0,3 mol Cu; 0,15 mol Ca(OH)2; 0,35 mol Fe2(SO4)3
Bài làm
* \(m_{ZnSO4}=n.M=0,25.\left(65+32+16.4\right)=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
* \(m_{AlCl3}=n.M=0,2.\left(27+35,5.3\right)=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
* \(m_{Cu}=n.M=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
* \(m_{Ca\left(OH\right)2}=n.M=0,15.\left[40+\left(16+1\right).2\right]=0,15.74=11,1\left(g\right)\)
* \(m_{Fe2\left(SO4\right)3}=n.M=0,35.\left[56+\left(32+16.4\right).3\right]=0,35.344=120,4\left(g\right)\)
# Học tốt #
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
a) \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{...}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
d) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
Câu a.
\(M_{Ca\left(NO_3\right)_2}=164\)g/mol
\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3\cdot164=49,2g\)
\(\%Ca=\dfrac{40}{164}\cdot100\%=24,39\%\)
\(m_{Ca}=\%Ca\cdot49,2=12g\)
\(\%N=\dfrac{14\cdot2}{164}\cdot100\%=17,07\%\)
\(m_N=\%N\cdot49,2=8,4g\)
\(m_O=49,2-12-8,4=28,8g\)
Các câu sau em làm tương tự nhé!
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
a)\(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)
\(n_{Ca}=n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)
\(m_{Ca}=0,3\cdot40=12g\)
\(n_N=2n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=2\cdot0,3=0,6mol\)
\(m_N=0,6\cdot14=8,4g\)
\(n_O=6n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=6\cdot0,3=1,8mol\)
\(m_O=1,8\cdot16=28,8g\)
b)\(n_O=\dfrac{9,6}{16}=0,6mol\)
Mà \(n_O=12n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,6}{12}=0,05mol\)
\(\Rightarrow m=20g\)
c)\(n_{CuSO_4}=\dfrac{3,2}{160}=0,02mol\)
\(n_O=4n_{CuSO_4}=0,08mol=n_{H_2}\)
\(V_{H_2}=0,08\cdot22,4=1,792l\)
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
c)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
nêu tỉ lệ các chất của phản ứng sau:
1. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + HO + CO2
2. N2O5 + H2O → 2HNO3
3. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
4. Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
5. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
6. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
7. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
8. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ các chất thôi nha mng chứ mình cân bằng sẵn r
\(1:2:1:1:1\)
\(1:1:2\)
\(1:3:1:3\)
\(1:1:1:1\)
\(1:2:1:2\)
\(2:1:1:1\)
\(1:4:1:1:2\)
\(1:3:2\)
Theo thứ tự các chất trong phương trình:
1) 1 : 2 : 1 : 1 : 1
2) 1 : 1 : 2
3) 1 : 3 : 1 : 3
4) 1 : 1 : 1 : 1
5) 1 : 2 : 1 : 2
6) 2 : 1 : 1 : 1
7) 1 : 4 : 1 : 1 : 2
8) 1 : 3 : 2
Câu 5: Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3 ? (Fe=56 , O=16)