Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. HCOOC3H7
MY = 16*2 = 32 =>Y là: CH3OH => X là: C2H5COOCH3
Chọn A
Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
Đáp án D
Este X CTPT C4H8O2 có dạng RCOOR'
PTPU: RCOOR'+ NaOH → RCOONa + R'OH.
Có MZ= 32. vậy Z là CH3OH
→ R' là CH3 và R là C2H5
Vậy CTCT là C2H5COOCH3
Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
Đáp án D
Este X CTPT C4H8O2 có dạng RCOOR'
PTPU: RCOOR'+ NaOH → RCOONa + R'OH.
Có MZ= 32. vậy Z là CH3OH → R' là CH3 và R là C2H5
Vậy CTCT là C2H5COOCH3.
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat.
C. metyl propionat. D. propyl tomat.
\(M_Z=23.M_{H_2}=23.2=46\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow Z:C_2H_5OH\\ \Rightarrow Y:CH_3COONa\\ \Rightarrow X:CH_3COOC_2H_5\\ PTHH:CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{to}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
=> X : etyl axetat
=> CHỌN A
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
Đáp án A
Đặt este X C4H8O2 có CTCT dạng RCOOR' ( với MR+MR'= 44).
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH.
MZ = 23.2= 46. Vậy Z là C2H5OH hay MR'=29.
→ MR= 44-29=15 ( CH3).
CTCT của X là CH3COOC2H5.
Tên gọi X là etyl axtetat
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat.
Chọn đáp án A
Đặt este X C4H8O2 có CTCT dạng RCOOR' ( với MR+MR'= 44).
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH.
MZ = 23.2= 46. Vậy Z là C2H5OH hay MR'=29.→ MR= 44-29=15 ( CH3).
CTCT của X là CH3COOC2H5.Tên gọi X là etyl axtetat
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat. Chọn đáp án A
Đặt este X C4H8O2 có CTCT dạng RCOOR' ( với MR+MR'= 44).
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH.
MZ = 23.2= 46. Vậy Z là C2H5OH hay MR'=29.→ MR= 44-29=15 ( CH3).
CTCT của X là CH3COOC2H5.Tên gọi X là etyl axtetat
Chọn đáp án A
Đặt este X C4H8O2 có CTCT dạng RCOOR' ( với MR+MR'= 44).
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH.
MZ = 23.2= 46. Vậy Z là C2H5OH hay MR'=29.→ MR= 44-29=15 ( CH3).
CTCT của X là CH3COOC2H5.Tên gọi X là etyl axtetat
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
- X dạng RCOOR'
- Thủy phân X thu được Z có MZ = 46
=> Z là ancol etylic (vì RCOONa nhỏ nhất là HCOONa có M = 68g/mol)
=> MR = 15
- Vậy CTCT của X là CH3COOC2H5: etyl axtetat
Đáp án cần chọn là: A