Cho phản ứng: X + H 2 → Ni , t ° Sobitol . Chất X có thể là
A. saccarozơ
B. glixerol
C. glucozơ
D. axit gluconic
Cho các phản ứng sau:
(a) C H 3 C H O + H 2 → N i , t o
(b) C H 3 C O O C H = C H 2 + N a O H → t o
(c) C H ≡ C H + H 2 O → t o , x t
(d) O H C - C H O + H 2 → N i , t o , 1 : 2
(e) ( C 17 H 33 C O O ) 3 C 3 H 5 + N a O H → t o , 1 : 3
(g) C H 2 = C H 2 + H 2 O → H + , t o
Phản ứng tạo ra ancol là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
1 hỗn hợp gồm 1 ankin và H2 có V =8,96 (l) và mx=4,6 g.cho hỗn hợp X qua Ni nóng phản ứng hoàn toàn cho ra 1 hỗn hợp khí Y có tỷ khối so vs hỗn hợp X =2.Số mol H2 phản ứng,khối lượng và CTPT của ankin là:
Cho hỗn hợp X gồm hidro và etilen có tỉ khối so với oxi bằng 0,46875. Thực hiện phản ứng cộng H2 (Xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp B có tỉ khối với hidro bằng 9,375. Hiệu suất của phản ứng cộng hidro đó là?
Cho phản ứng: X + H 2 → N i , t o S o b i t o l . Chất X có thể là
A. saccarozơ
B. glixerol
C. glucozơ
D. axit gluconic
Chọn đáp án D
+ Để nhận biết hồ tinh bột người ta dùng dung dịch I2.
Ngược lại để nhận biết dung dịch I2 người ta có thể dùng hồ tinh bột.
⇒ Chọn D
Cho phản ứng: X + 4H2 → N i , t ° , p etylxiclohexan. Chất X là:
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Đáp án D
C6H5CH=CH2 + 4H2
→
N
i
,
t
°
,
p
C6H11C2H5
Cho phản ứng X + 4H2 → Ni , t o , p etylxiclohexan.
Chất X là:
A. C6H5CH2CH3
B. C6H5CH3
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 , thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 / N i , t ° thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2 . Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. C n H 2 n − 3 C H O ( n ≥ 2 ) .
B. C n H 2 n − 1 C H O ( n ≥ 2 ) .
C. C n H 2 n + 1 C H O ( n ≥ 0 ) .
D. C n H 2 n ( C H O ) 2 ( n ≥ 0 ) .
Đáp án B
Hướng dẫn n H 2 n X = 0 , 25 0 , 125 = 2 → Trong phân tử X có 2 liên kết π
n A g = 0 , 5 m o l → n A g n X = 0 , 5 0 , 25 = 2 → anđehit đơn chức
→ A là anđehit không no, đơn chức , 1 liên kết C = C → Công thức chung là C n H 2 n − 1 C H O ( n ≥ 2 ) .
Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥0).
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
Đáp án C
Từ phản ứng hidro hóa → X có tổng cộng 2π → Không thể là HCHO.
X là đơn chức và có 1 liên kết đôi C=C.
Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là: