Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 vuông góc với đường thẳng y = − 1 9 x là
A. y = − 1 9 x + 18 ; y = − 1 9 x + 5
B. y = 1 9 x + 18 ; y = 1 9 x − 14
C. y = 9 x + 18 ; y = 9 x − 14
D. y = 9 x + 18 ; y = 9 x + 5
Cho hàm số \(y=x^3+3x^2-6x+1\) (C)
Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(y=-\dfrac{1}{18}x+1\) ?
\(y'=3x^2+6x-6\)
Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng đã cho nên có hệ số góc thỏa mãn:
\(k.\left(-\dfrac{1}{18}\right)=-1\Rightarrow k=18\)
\(\Rightarrow3x^2+6x-6=18\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\Rightarrow y=9\\x=-4\Rightarrow y=9\end{matrix}\right.\)
Có 2 tiếp tuyến thỏa mãn: \(\left[{}\begin{matrix}y=18\left(x-2\right)+9\\y=18\left(x+4\right)+9\end{matrix}\right.\)
a) Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{sinx+cosx}\)
b) Hãy viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số \(y=\dfrac{x+3}{x-1}\) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(y=\dfrac{1}{4}x+5\)
a.
\(y'=\dfrac{\left(sinx+cosx\right)'}{2\sqrt{sinx+cosx}}=\dfrac{cosx-sinx}{2\sqrt{sinx+cosx}}\)
b.
\(y'=\dfrac{-4}{\left(x-1\right)^2}\)
Tiếp tuyến vuông góc với \(y=\dfrac{1}{4}x+5\) nên có hệ số góc thỏa mãn \(k.\left(\dfrac{1}{4}\right)=-1\Rightarrow k=-4\)
\(\Rightarrow\dfrac{-4}{\left(x-1\right)^2}=-4\Rightarrow\left(x-1\right)^2=1\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\Rightarrow y=-3\\x=2\Rightarrow y=5\end{matrix}\right.\)
Có 2 tiếp tuyến thỏa mãn: \(\left[{}\begin{matrix}y=-4x-3\\y=-4\left(x-2\right)+5\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số 3 2 y x x = − +3 có đồ thị (C) . Gọi 1 d , 2 d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng x y − + = 9 1 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 d , 2 d .
viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x^3 -3x 4 tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:y-1/3x 4=0
Ủa trước 2 số 4 kia là dấu gì vậy bạn?
\(y'=3x^2-3\)
Phương trình d: \(y-\dfrac{1}{3}x-4=0\Leftrightarrow y=\dfrac{1}{3}x+4\)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến, do tiếp tuyến vuông góc d nên:
\(k.\left(\dfrac{1}{3}\right)=-1\Rightarrow k=-3\)
Gọi \(x_0\) là hoành độ tiếp điểm \(\Rightarrow y'\left(x_0\right)=k\)
\(\Rightarrow3x^2_0-3=-3\)
\(\Rightarrow x_0=0\)
\(\Rightarrow y_0=x_0^3-4x_0+4=4\)
Phương trình tiếp tuyến:
\(y=-3\left(x-0\right)+4\Leftrightarrow y=-3x+4\)
Cho đồ thị (C) của hàm số y = x 3 - 3 x + 2 . Số các tiếp tuyến với đồ thị (C) mà các tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : y = - 1 3 x + 1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số y = x − 2 x − 3 (C) biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y=4x-1. Tìm tất cả hoành độ tiếp điểm x 0 .
A. x 0 = − 1 hoặc x 0 = 5
B. x 0 = 1 hoặc x 0 = - 5
C. x 0 = − 1 hoặc x 0 = - 5
D. x 0 = 1 hoặc x 0 = 5
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = a x 4 + b x 2 + 2 tại điểm A(-1;1) vuông góc với đường thẳng x – 2y +3 = 0 Tính a 2 - b 2
A. a 2 - b 2 = 10
B. a 2 - b 2 = 13
C. a 2 - b 2 = - 2
D. a 2 - b 2 = - 5
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = a x 4 + b x 2 + 2 tại điểm A − 1 ; 1 vuông góc với đường thẳng x − 2 y + 3 = 0 . Tính a 2 − b 2 .
A. 10
B. 13
C. -2
D. -5
Đáp án D
Ta có y = a x 4 + b x 2 + 2 → y ' = 4 a x 3 + 2 b x ⇒ y ' 1 = − 4 a − 2 b .
Theo bài ra, ta có y ' − 1 = − 2 y − 1 = 1 ⇔ − 4 a − 2 b = − 2 a + b + 2 = 1 ⇔ a = 2 b = − 3 ⇒ a 2 − b 2 = − 5.
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = a x 4 + b x 2 + 2 tại điểm A − 1 ; 1 vuông góc với đường thẳng x − 2 y + 3 = 0. Tính a 2 − b 2 ?
A. a 2 − b 2 = 10.
B. a 2 − b 2 = 10.
C. a 2 − b 2 = − 2.
D. a 2 − b 2 = − 5.
Đáp án D.
Do A − 1 ; 1 thuộc đồ thị hàm số nên: 1 = a + b + 2 ⇔ a + b = − 1 (1).
Tiếp tuyến tại điểm A − 1 ; 1 vuông góc với đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 ⇒ y ' − 1 . k d = − 1.
Trong đó:
k d = 1 2 ; y ' = 4 a x 3 + 2 b x ⇒ y ' − 1 = − 4 a − 2 b
Suy ra :
− 4 a − 2 b . 1 2 = − 1 ⇔ 2 a + b = 1 2
Từ (1) và (2) suy ra a = 2 b ; b = − 3 ⇒ a 2 − b 2 = − 5.
Cho hàm số y = 2 x - 3 1 - x .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x – y + 2017 = 0.
A: y = -x + 3
B: y + x = 1
C: x + y + 3 = 0; x + y – 1 = 0
D: Đáp án khác