Cho tích phân I = ∫ 0 4 f x d x = 32. Tính tích phân J = ∫ 0 2 f 2 x d x
A. J = 32
B. J = 64
C. J = 8
D. J = 16
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0 ; 2 ] và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 , ∫ 0 2 ( 2 x - 4 ) . f ' ( x ) d x = 4 . Tính tích phân I = ∫ 0 2 f ( x ) d x .
A. I = 2
B. I = - 2
C. I = 6
D. I = - 6
Cho tích phân I = ∫ 0 4 f ( x ) d x = 32 . Tính tích phân J = ∫ 0 2 f ( 2 x ) d x
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 0 1 ( x + 1 ) f ' ( x ) d x = 10 và 2f(1) - f(0) = 2 .Tính tích phân I = ∫ 0 1 f ( x ) d x .
A. I=-12.
B. I=8.
C. I=12.
D. I=-8
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π/3].Biết f’(x).cosx+f(x).sinx=1, x ϵ [0;π/3] và f(0)=1. Tính tích phân I = ∫ 0 π 3 f x d x
A. 1/2 + π/3
B. 3 + 1 2
C. 3 - 1 2
D. 1/2
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân ∫ 0 π 4 f ( tan x ) d x = 4 và ∫ 0 1 x 2 f ( x ) x 2 + 1 d x , tính tích phân I = ∫ 0 1 f ( x ) d x
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn A.
Đặt t = tan x => dt = (1+ tan x) dx => d t 1 + t 2 = d x
Đổi cận x = 0=> t = 0 và x = π 4 = > t = 1
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên 0 ; + ∞ sao cho x2+ x.f(ex) + f(ex)=1 với mọi x ∈ 0 ; + ∞ . Tính tích phân I = ∫ e e ln x . f ( x ) x d x
A. -1/8
B. -2/3
C. 1/12
D. 3/8
Cho số thực a>0. Giả sử hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0;a] thỏa mãn f(x).f(a – x) = 1, ∀ x ∈ [0;a]. Tính tích phân I = ∫ 0 a 1 1 + f ( x ) d x
Đáp án A
Phương pháp : Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt x = a – t.
Cách giải : Đặt x = a – t => dx = –dt. Đổi cận
=>
Cho hàm số y = f ( x ) = x 2 k h i 0 ≤ x ≤ 1 2 - x k h i 1 ≤ x ≤ 2
Tính tích phân I= ∫ 0 2 f ( x ) d x
Cho số thực a>0 Gỉa sử hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0;a] thỏa mãn f(x).f(a-x) = 1 Tính tích phân I = ∫ 0 a 1 1 + f ( x ) d x
A. a/3
B. a/2
C. a
D. 2a/3
Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn [ f ' ( x ) ] 2 + f ( x ) f '' ( x ) ≥ 1 , ∀ x ∈ [ 0 ; 1 ] và f 2 ( 0 ) + f ( 0 ) . f ' ( 0 ) = 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ 0 1 f 2 ( x ) d x bằng
A. 5 2
B. 1 2
C. 11 6
D. 7 2