Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y = 1 đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng
A. 9 2 π
B. 119 6 π
C. 7 6 π
D. 21 2 π
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y=1 đường thẳng x=4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y=1 bằng
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1 x + 2 và các đường thẳng Δ : y = 2 , d : − 2 x − 4 (tham khảo hình bên). Tính diện tích hình phẳng (H)
A. 1 4 + 3 ln 2
B. 1 4
C. − 2 + 3 ln 3
D. − 5 4 + 3 ln 2
Đáp án D
Hoành độ giao điểm của (H) và (d) là nghiệm: x − 1 x + 2 = − 2 x − 4 ⇔ x = − 1 x = − 7 2
Hoành độ giao điểm của (d) và Δ là nghiệm: 2 = − 2 x − 4 ⇔ x = − 3
Hoành độ giao điểm của (H) và Δ là nghiệm: x − 1 x + 2 = 2 ⇔ x = − 5
Khi đó, diện tích hình phẳng cần tính là S = ∫ − 5 − 7 2 x − 1 x + 2 − 2 d x + ∫ − 7 2 − 3 − 2 x − 4 − 2 d x = − 5 4 + 3 ln 2
Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = e , y = e x và y = 1 − e x + 1 (tham khảo hình vẽ). Diện tích của H là
A. S = e + 1 2
B. S = e + 3 2
C. S = e − 1 2
D. S = e + 1 2
Đáp án A
Xét hệ giao điểm:
y = e y = 1 − e x + 1 ⇔ y = e x = − 1
Xét hệ giao điểm:
y = e x x = e ⇔ x = 1 y = e
Dựa vào hình vẽ ta có:
S = ∫ − 1 0 e − 1 − e x − 1 d x + ∫ 0 1 e − e x d x
= ∫ − 1 0 e − 1 x + 1 d x + e x − e x 0 1 = e − 1 x 2 2 + x − 1 0 + 1 = 1 2 e − 1 + 1 = 1 2 e + 1
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 x và các đường thẳng y = 0 ; x = 1 ; x = 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung quanh trục Ox.
A. 2 π ln 2
B. 3 π 4
C. 3 4
D. 2 ln 2
Đáp án B
Phương pháp
Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tính thể tích vật tròn xoay
Cách giải
V = π ∫ 1 4 d x x 2 = π − 1 x 1 4 = π − 1 4 + 1 = 3 π 4
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 x và các đường thẳng y=0; x=1; x=4 Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung quanh trục Ox.
A. 2 πln 2
B. 3 π 4
C. 3 4
D. 2ln2
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x và trục hoành. Hai đường thẳng y = m và y = n chia H thành 3 phần có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trị biểu thức T = 4 − m 3 + 4 − n 3 bằng
A. T = 320 9 .
B. T = 75 2 .
C. T = 512 15 .
D. T = 405 .
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 2 và các đường thẳng y=0, x=0, x= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (H) xoay quanh Ox là.
A. 22 π 7
B. 7 π 22
C. 7 π 4
D. 4 π 7
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 2 + 4 x và trục hoành. Hai đường thẳng y=m và y=n chia thành 3 phần có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trị biểu thức T = ( 4 - m ) 3 + ( 4 - n ) 3 bằng