Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − 2 x 4 + 4 x 2 + 5 trên đoạn [-2;1]
A.-11
B.-16
C.7
D.5
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x trên đoạn [2;4].
A. m i n 2 ; 4 y = 3 2
B. m i n 2 ; 4 y = 3 2
C. m i n 2 ; 4 y = 2
D. m i n 2 ; 4 y = 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x trên đoạn [2;4].
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số : \(y=\sqrt{\frac{x^2}{4}+\sqrt{x^2-4}}+\sqrt{\frac{x^2}{4}-\sqrt{x^2-4}}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
\(y=\sqrt{\frac{x^2}{4}+\sqrt{x^2-4}}+\sqrt{\frac{x^2}{4}-\sqrt{x^2-4}}\) Điều kiện: \(x\ge2\)
\(\Rightarrow2y=2.\sqrt{\frac{x^2}{4}+\sqrt{x^2-4}}+2.\sqrt{\frac{x^2}{4}-\sqrt{x^2-4}}\)
\(=\sqrt{x^2+4\sqrt{x^2-4}}+\sqrt{x^2-4\sqrt{x^2-4}}\)
\(=\sqrt{x^2-4+4\sqrt{x^2-4}+4}+\sqrt{x^2-4-4\sqrt{x^2-4}+4}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{x^2-4}+2\right)^2}+\sqrt{\left(\sqrt{x^2-4}-2\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{x^2-4}+2\right|+\left|\sqrt{x^2-4}-2\right|\)
\(=\sqrt{x^2-4}+2+\left|\sqrt{x^2-4}-2\right|\)(1)
TH1: \(\sqrt{x^2-4}-2\ge0\Rightarrow\sqrt{x^2-4}\ge2\Rightarrow x^2-4\ge4\Rightarrow x\ge2\sqrt{2}\).Ta có:
\(\left(1\right)=\sqrt{x^2-4}+2+\sqrt{x^2-4}-2=2\sqrt{x^2-4}\)
Do \(x\ge2\sqrt{2}\Rightarrow2\sqrt{x^2-4}\ge2\sqrt{\left(2\sqrt{2}\right)^2-4}=4\)
TH2: \(\sqrt{x^2-4}-2< 0\Rightarrow\sqrt{x^2-4}< 2\Rightarrow x^2-4< 4\Rightarrow x^2< 8\Rightarrow2\le x< 2\sqrt{2}\).Ta có:
\(\left(1\right)=\sqrt{x^2-4}+2-\sqrt{x^2-4}+2=4\)
Vậy GTNN của y bằng 4.
Dấu "=" xảy ra khi \(2\le x\le2\sqrt{2}\)
Cho hàm số y=(3m-4)x\(^2\) với m\(\ne\)\(\dfrac{4}{3}\). Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :
a) Đạt giá trị lớn nhất là 0
b) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0
a) Để m đạt giá trị lớn nhất là 0 thì \(y=\left(3m-4\right)x^2\le0\) ⇔ \(3m-4\le0\)
⇔ \(m\le\dfrac{4}{3}\) nhưng theo điều kiện
thì m ≠ \(\dfrac{4}{3}\)
➤ Để m đạt giá trị lớn nhất là 0 thì \(m< \dfrac{4}{3}\)
b) Để m đạt giá trị nhỏ nhất là 0 thì \(y=\left(3m-4\right)x^2\ge0\) ⇔ \(3m-4\ge0\)
⇔ \(m\ge\dfrac{4}{3}\) nhưng theo điều kiện
thì m ≠ \(\dfrac{4}{3}\)
➤ Để m đạt giá trị nhỏ nhất là 0 thì \(m>\dfrac{4}{3}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x(x +2)(x+4)(x+6) + 18.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x^2+2x-4 trên đoạn [-2;3]
A. – 4
B. – 12
C. 11
D. – 5
Cho hàm số y = 3|x − 2| − |2x − 6| có đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên với x ∈ [−3; 4]
A. max − 3 ; 4 y = 4
B. min y = − 2 − 3 ; 4
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) \(y=f\left(x\right)=\dfrac{4}{\sqrt{5-2\cos^2x\sin^2x}}\)
b)\(y=f\left(x\right)=3\sin^2x+5\cos^2x-4\cos2x-2\)
c)\(y=f\left(x\right)=\sin^6x+\cos^6x+2\forall x\in\left[\dfrac{-\pi}{2};\dfrac{\pi}{2}\right]\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) y=f(x)=\(\dfrac{4}{\sqrt{5-2cos^2xsin^2x}}\)
b)y=f(x)=\(3sin^2x+5cos^2x-4cos2x-2\)
c)y=f(x)=\(sin^6x+cos^6x+2\forall x\in\left[\dfrac{-\pi}{2};\dfrac{\pi}{2}\right]\)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :
C = -|x+4/7|+12/19
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
D=|x-5/7|+2/3
F=|x-20|+|x-2015|
\(C=-\left|x+\frac{4}{7}\right|+\frac{12}{19}\)
Ta có: \(\left|x+\frac{4}{7}\right|\ge0\)nên \(-\left|x+\frac{4}{7}\right|\le0\)
\(\Rightarrow C=-\left|x+\frac{4}{7}\right|+\frac{12}{19}\le\frac{12}{19}\)
\(\Rightarrow C_{max}=\frac{12}{19}\)
(Dấu "="\(\Leftrightarrow x=\frac{-4}{7}\))
\(D=\left|x-\frac{5}{7}\right|+\frac{2}{3}\)
Vì \(\left|x-\frac{5}{7}\right|\ge0\)nên \(D=\left|x-\frac{5}{7}\right|+\frac{2}{3}\ge\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow D_{min}=\frac{2}{3}\)
(Dấu "="\(\Leftrightarrow x=\frac{5}{7}\))
\(F=\left|x-20\right|+\left|x-2015\right|\)
\(\Rightarrow F=\left|x-20\right|+\left|2015-x\right|\ge\left|\left(x-20\right)+\left(2015-x\right)\right|\)
\(=\left|2015-20\right|=\left|1995\right|=1995\)
\(\Rightarrow F_{min}=1995\)
(Dấu "="\(\Leftrightarrow x\le2015\))