Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(lít\right)\)
Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 theo phương trình:
Zn + H2 -> ZnSO4 + H2
Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc (25 độ C, 1bar) là:
A.24,79 lít
B.12,395 lít
C. 6,1975 lít
D.3,09875 lít
Cho Zn=65
\(n_{Zn}=\dfrac{16,25}{65}=0,25(mol)\\ \Rightarrow n_{H_2}=0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,25.24,79=6,1975(l)\\ \Rightarrow C\)
Câu 3:
Thể tích của 0,25mol khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn là: (H =1)
a)99,16 lít
b)5,6 lít
c) 0,5 lít
d)6,1975 lít
O = 16, Fe = 56. Tính thể tích khí CO đo ở 25 độ C và 1 bar cần thiết để số mol gấp 3 lần số mol của iron (III) oxide khi có 24 gam iron (III) oxide.
a) 7,693 lít
b) 11,1555 lít
c) 24,79 lít
d) 0,45 lít
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{24}{160}=0,15(mol)\\ \Rightarrow n_{CO}=3n_{Fe_2O_3}=0,45(mol)\\ \Rightarrow V_{CO(25^oC,1bar)}=24,79.0,45=11,1555(l)\)
Chọn B
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm metan và hiđro (đktc) thu được 12,6 gam nước. Thể tích khí cacbon đioxit (đktc) sinh ra là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 6,72 lít
\(n_{hh}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{CH_4}=a\left(mol\right),n_{H_2}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.5\left(1\right)\)
\(n_{H_2O}=2a+b=\dfrac{12.6}{18}=0.7\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=0.2,b=0.3\)
\(n_{CO_2}=n_{CH_4}=0.2\left(mol\right)\)
\(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
Thể tích của 2,4 gam khí CH4 đo ở đktc là ( C = 12, H = 1 )
(25 Points)
A.1,12 lít
B.2,24 lít
C.3,36 lít
D.4,48 lít
\(n_{CH_4}=\dfrac{2,4}{16}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,15.22,4=3,36\left(lít\right)\)
Chọn C
Câu 18: 64kg khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là (cho O = 16)
A. 89,6 lít
B. 44, 8 lít
C. 22, 4 lít
D. 11, 2 lít
Câu 19: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là (cho Ca = 40, O = 16)
A. 10g
B. 5g
C. 14g
D. 28g
Câu 20: Cho 2, 24 lít khí H2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO thu được số gam Zn là (cho Zn = 65)
A. 0,65g
B. 6,5g
C. 65g
D. 81g
thể tích không khí (chứ 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 2,8 gam kí etilen là
A 33,6 lít
B 3,36 lít
C 336 lít
D 17,92 lít
Câu 22: Thể tích của 2,4.1022 phân tử khí CO2 ở 200C, 1at là :
A. 0,96 lít | B. 0,896 lít | C. 9,6 lít | D. 8,96 lít |
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,4.10^{22}}{6.10^{23}}=0,04\left(mol\right)\)
20oC, 1atm là điều kiện bình thường => VCO2 = 0,04.24 = 0,96(l)
=> A