Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được hai dung dịch:Ba(OH)2, Na2SO4 ?
A. Nước . B. Axit sunfuric loãng.
C. Dung dịch NaOH . D. Sắt
Để phân biệt được hai dụng dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào dưới đây?
A. BaCl2
B. HCl
C. AgNO3
D. NaOH
Đáp án: B
Giải thích:
_ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng vừa đủ 2 mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là Na2CO3.
PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là Na2SO4.
Bạn tham khảo nhé!
Để phân biệt 2 dung dịch axit sunfuric H2SO4 và muối natri sunfat Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử là chất nào sau đây?
A. KOH
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2
D. Fe
Dùng thuốc thử Fe.
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
=> Có tạo khí
=> CHỌN D
Để phân biệt 2 dung dịch axit sunfuric H2SO4 và muối natri sunfat Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử là chất nào sau đây?
A. KOH
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2
D. Fe
A,KOH vì sẽ nhận được H2SO4
2KOH+H2SO4→K2SO4+2H2O
Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn :KOH, NH4Cl, Na2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2
Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các mẫu thử :
- Sủi bọt khí : NH4Cl
- Kết tủa trắng : Na2SO4
- Sủi bọt khí , kết tủa trắng : (NH4)2SO4
- Không HT : KOH
=> D
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,
C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH
Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
giup minh gap nhanh voiiii !!!!!!!!!!!
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
----
Chọn A.
2 NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 (kt xanh) + Na2SO4
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
----
Chọn D. dd HCl
PTHH: Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + CO2 + H2O (có tạo khí)
Na2SO4 không tác dụng với dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
---
Chọn B
NaCl + H2O -dpdd,cmx--> NaOH + 1/2 H2 +1/2 Cl2
Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,
C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH
-----
Chọn C.
2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O
Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
=> Chọn D. VD: CuO + HCl -> CuCl2 + H2O
Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
----
BaCl2 vì BaCl2 tác dụng dd H2SO4 tạo kt trắng
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
=>Chọn B
Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Chọn đáp án C
Đun nóng thấy có khí thoát ra là NaHCO3
Sục CO2 vào các ống nghiệm thấy có kết tủa là Ba(OH)2
Đổ NaHCO3 vào các ống nghiệm có khí bay ra là H2SO4
Dùng H2SO4 để nhận ra Na2CO3
Dùng Ba(OH)2 để nhận ra Na2SO4
Còn lại là BaCl2
Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Chọn đáp án C
Đun nóng thấy có khí thoát ra là NaHCO3
Sục CO2 vào các ống nghiệm thấy có kết tủa là Ba(OH)2
Đổ NaHCO3 vào các ống nghiệm có khí bay ra là H2SO4
Dùng H2SO4 để nhận ra Na2CO3
Dùng Ba(OH)2 để nhận ra Na2SO4
Còn lại là BaCl2
Có 4 lọ đựng dung dịch riêng biệt Na2SO4 , NaOH , Ba(OH)2 và BaCl2 . Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
a) H2SO4
b) Na2CO3
c) quỳ tím
d) AgNO3
Nêu cách phân biệt và viết các phương trình hó
- Dùng quỳ tím .
- Trích dẫn mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Nhúng quỳ tím vào từng mẫu thử
+, Mẫu thử hóa xanh tạo nhóm I : NaOH, Ba(OH)2
+, Mẫu thử không màu tạo nhóm 2 II : Na2SO4; BaCl2 .
- Cho nhóm 1 phản ứng lần lượt với nhóm 2 .
+, Chất không hiện tượng là NaOH .
+, Chất tạo 1 lần kết tủa trắng là Ba(OH)2 và chất tạo kết tủa với Ba(OH)2 là Na2SO4 .
Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaOH
+, Chất còn lại là BaCl2 .
Cho 3 hợp chất oxit: CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH