Những câu hỏi liên quan
Phạm Hiếu
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2019 lúc 2:02

Đáp án B

prominent” = “significant”: nổi bật, quan trọng

Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 5:34

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 6:58

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 9:50

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 5:03

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2019 lúc 8:44

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wear off: ngừng gây tác dụng, ảnh hưởng

  A. occur (v): xảy ra                                    

B. increase (v): tăng lên

  C. disappear (v): biến mất                         

D. intensifie (v): tăng cường

=> wear off = disappear

Tạm dịch: Hầu hết bệnh nhân thấy rằng cảm giác tê do tiêm sẽ mất đi sau khoảng một giờ