Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là:
A. D = ℝ \ π 4 + k π ; k ∈ ℤ
B. D = ℝ \ π 4 + k π 2 ; k ∈ ℤ
C. D = ℝ \ π 2 + k π ; k ∈ ℤ
D. D = ℝ \ k π 2 ; k ∈ ℤ
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log 2 log 5 m - 2 2 + 2 m - 3 x + m có tập xác định là ℝ.
A. m≤ 7/3.
B. m >7/3.
C. m ≥7/3.
D. m< 7/3.
Cho bốn hàm số y = 2 sin x , y = x 1 3 , y = x 2 + x + 1 , y = 2 x + 1 x 2 + 1 . Số các hàm số có tập xác định là ℝ bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A. D= ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C. D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ℝ ?
A . y = x 1 3
B . y = ln | x |
C . y = x 1 x
D . y = 1 e x
Chọn D
Trong 4 hàm số trên chỉ có hàm số có tập xác định là
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 π là
A. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. R
C. ( 0 ; + ∞ )
D. (1; 2)
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 π là:
A . ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B . ℝ
C . ( 0 ; + ∞ )
D . ( 1 ; 2 )
Chọn A
Hàm số y =
x
2
-
3
x
+
2
π
là hàm lũy thừa có số mũ
π
nên hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là
Tập xác định của hàm số y = 2 x - 3 + 4 x - 3 là:
A. D = 3 2 ; 4 3
B. D = 2 3 ; 3 4
C. D = 4 3 ; 2 3
D. D = [ 3 2 ; + ∞ )
Điều kiện xác định: 2 x - 3 ≥ 0 4 x - 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 2 x ≥ 3 4 ⇔ x ≥ 3 2
Tập xác định của hàm số là [ 3 2 ; + ∞ )