Tập xác định D của hàm số
y = ( x 2 - 3 x + 2 ) 3 5 + ( x - 3 ) - 2 là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\sqrt{4-x}+\sqrt{3}\) trên tập xác định của nó là
A: 2 + \(\sqrt{3}\)
B: 2\(\sqrt{3}\)
C: 0
D: \(\sqrt{3}\)
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = ( x 2 - 3 x + 2 ) π
Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x - 5 ) π 3 là
Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x - 5 ) π 3 là
A. R \ { 5 3 }
B. ( 5 3 ; + ∞ )
C. [ 5 3 ; + ∞ )
D. ( 3 5 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x - 5 ) π 3 là
A . ℝ \ 5 3
B . 5 3 ; + ∞
C . [ 5 3 ; + ∞ )
D . 3 5 ; + ∞
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 π là
A. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. R
C. ( 0 ; + ∞ )
D. (1; 2)
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 π là:
A . ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B . ℝ
C . ( 0 ; + ∞ )
D . ( 1 ; 2 )