Giải pt
l x^2 - 2xy + y^2 - 3x -2y -1 l + 4 = 2x + l x^2 - 3x + 2 l
a. 3x^2-3y^2-x-y
b. 2x^2+4xy-16+2y^2
c. -x^2-x+2
d. 3x^2-7x+4
e.-2x^2+3x-1
f. x^2+2xy+y^2-2x-2y
g.x^3-2x^2+1
h.4x^2-3x-1
k. 2x^2+5x+3
l. x^2-2x-y^2+1
a) \(3x^2-3y^2-x-y\)
\(\Leftrightarrow3\left(x^2-y^2\right)-x-y\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-y\right)\)
d) \(3x^2-7x+4\)
\(\Leftrightarrow3x^2-7x+7-3\)
\(\Leftrightarrow\left(3x^2-3\right)-\left(7x-7\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x^2-1\right)-7\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-1\right)\left(x+1\right)-7\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3\left(x+1\right)-7\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(3x-6\right)\)
e) \(-2x^2+3x-1\)
\(\Leftrightarrow\left(-2x^2-1^2\right)+3x\)
\(\Leftrightarrow\left(-2x-1\right)\left(-2x+1\right)+3x\)
f) \(x^2+2xy+y^2-2x-2y\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\)
k) \(2x^2+5x+3\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2x+3x+3\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)\left(x+1\right)\)
l) \(x^2-2x-y^2+1\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2x+1\right)-y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2-y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1-y\right)\left(x-1+y\right)\)
a) \(3x^2-3y^2-x-y\)
\(\Leftrightarrow3\left(x^2-y^2\right)-x-y\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-y\right)\)
d) \(3x^2-7x+4\)
\(\Leftrightarrow3x^2-7x+7-3\)
\(\Leftrightarrow\left(3x^2-3\right)-\left(7x-7\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x^2-1\right)-7\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-1\right)\left(x+1\right)-7\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3\left(x+1\right)-7\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(3x-6\right)\)
e) \(-2x^2+3x-1\)
\(\Leftrightarrow\left(-2x^2-1^2\right)+3x\)
\(\Leftrightarrow\left(-2x-1\right)\left(-2x+1\right)+3x\)
f) \(x^2+2xy+y^2-2x-2y\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\)
k) \(2x^2+5x+3\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2x+3x+3\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)\left(x+1\right)\)
l) \(x^2-2x-y^2+1\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2x+1\right)-y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2-y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1-y\right)\left(x-1+y\right)\)
Giải pt : \(\left|x^2+y^2-2xy+3x-2y-1\right|+4=2x-\left|x^2-3x+2\right|\)
Phương trình đã cho tương đương
\(\Leftrightarrow\left|\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)+1+x-2\right|+\left|x^2-3x+2\right|=2\left(x-2\right)\) (1)
Vế trái không âm => x \(\ge\)2
\(\Leftrightarrow\left|\left(x-y+1\right)^2+\left(x-2\right)\right|+\left|\left(x-2\right)\left(x-1\right)\right|=2\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y+1\right)^2+\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\left(x-1\right)=2\left(x-2\right)\) \(\left(x\ge2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y+1\right)^2+\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-y+1=0\\x-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}}\)Thỏa mãn điều kiện \(\ge\)2
Vậy pt có nghiệm \(\hept{\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}}\)
mày thử thay x=2 với y=3 vào pt đi xem đúng ko :)) thằng óc lz ngu vclll :))
có m` óc loz í . t cộng đúng 100% rr như m` ấn máy tính còn sai còn đi bảo ng` khác oc loz
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
Bài 2:
Đặt x2-x=0
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
Tìm số nguyên x biết
a,3x+3y-2xy=7
b,xy+2x+y+11=0
c,xy+x-y=4
d,2x.(3y-2)+(3y-2)=12
e,3x+4y-xy=15
f,xy+3x-2y=11
g,xy+12=x+y
h,xy-2x-y=-6
i,xy+4x=25+5y
ii,2xy-6y+x=9
iii,xy-x+2y=3
k,2.x^2.y-x^2-2y-2=0
l,x^2.y-x+xy=6
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x^2 - 2y^2
b) x^2 -4x + 4
c) x^2 + 2x + 1 - y^2
d) x^2 - 4x
e) x^2 + 10x + 25
g) x^2 -2xy + y ^2 - 9
h) 2x^2 - 2
i) 5x^2 - 5xy + 9x - 9y
k) y^2 - 4y + 4 - x^2
l)x^2 - 16
m) 3x^2 -3xy +2x - 2y
o) 3x^4 - 6x ^3 + 3x^2
a) \(2x^2-2y^2\)
\(=2\left(x^2-y^2\right)\)
\(=2\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
b) \(x^2-4x+4\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot2+2^2\)
\(=\left(x-2\right)^2\)
c) \(x^2+2x+1-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
d) \(x^2-4x\)
\(=x\left(x-4\right)\)
e) \(x^2+10x+25\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot5+5^2\)
\(=\left(x+5\right)^2\)
g) \(x^2-2xy+y^2-9\)
\(=\left(x-y\right)^2-3^2\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
h) \(2x^2-2\)
\(=2\left(x^2-1\right)\)
\(=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
i) \(5x^2-5xy+9x-9y\)
\(=5x\left(x-y\right)+9\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+9\right)\)
k) \(y^2-4y+4-x^2\)
\(=\left(y-2\right)^2-x^2\)
\(=\left(y-x-2\right)\left(y+x-2\right)\)
l) \(x^2-16\)
\(=x^2-4^2\)
\(=\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
m) \(3x^2-3xy+2x-2y\)
\(=3x\left(x-y\right)+2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+2\right)\)
o) \(3x^4-6x^3+3x^2\)
\(=3x^2\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=3x^2\left(x-1\right)^2\)
a) 2x2 - 2y2
= (2x - 2y)(2x + 2y)
= 4(x - y)(x + y)
b) x2 - 4x + 4
= (x - 2)2
c) x2 + 2x + 1 - y2
= (x + 1)2 - y2
= (x + 1 - y)(x + 1 + y)
d) x2 - 4x
= x(x - 4)
e) x2 +10x + 25
= (x + 5)2
g) x2 - 2xy + y2 - 9
= (x - y)2 - 32
= (x - y - 3)(x - y + 3)
h) 2x2 - 2
= 2(x2 - 1)
= 2(x - 1)(x + 1)
i) 5x2 - 5xy + 9x - 9y
= 5x(x - y) + 9(x- y)
= (5x + 9)(x - y)
k) y2 - 4y + 4 - x2
= (y - 2)2 - x2
= (y - 2 - x)(y - 2 + x)
l) x2 - 16
= x2 - 42
= (x - 4)(x + 4)
m) 3x2 - 3xy + 2x -2y
= 3x(x - y) +2(x-y)
= (3x + 2)(x - y)
o) 3x4 - 6x3 + 3x2
= 3x4 - 3x3 - 3x3 + 3x2
= 3x3(x - 1) - 3x2(x - 1)
= (3x3 - 3x2)(x - 1)
= 3x2(x - 1)(x - 1)
= 3x2.(x - 1)2
l x^2+1 l - (x^2-4x+4) =3x
Giải pt
\(|x^2+1|-(x^2-4x+4)=3x\\\Rightarrow x^2+1-x^2+4x-4=3x(\text{vì }x^2 + 1 > 0 \forall x )\\\Leftrightarrow 4x-3=3x\\\Leftrightarrow4x-3x=3\\\Leftrightarrow x=3\)
Vậy nghiệm của phương trình là \(x=3\).
Do \(x^2+1>0;\forall x\Rightarrow\left|x^2+1\right|=x^2+1\)
Phương trình trở thành:
\(x^2+1-\left(x^2-4x+4\right)=3x\)
\(\Leftrightarrow4x-3=3x\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
cho x,y là cá số khác 0 thỏa mãn x^2-2xy+2y^2-2x+6y+5=0. tính P=(3x^2y-1)/4xy
Từ \(x^2-2xy+2y^2-2x+6y+5=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-2xy-2x+y^2+2y+1\right)+\left(y^2+4y+4\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-y-1\right)^2+\left(y+2\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left\{\begin{matrix}\left(x-y-1\right)^2=0\\\left(y+2\right)^2=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{\begin{matrix}x=-1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Thay vào P ta có: \(P=\frac{3x^2y-1}{4xy}=\frac{3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)-1}{4\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-2\right)}=-\frac{7}{8}\)
Bài 1: Tìm các giá trị nguyên x, y thỏa mãn:
1) l x + 4 l+ l y - 2 l = 3
2) l 2x + 1 l + l y - 1 l = 4
3) l 3x l + l y + 5 l = 5
4) l 5x l + l 2y + 3 l = 7