Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A. ω = 1 LC
B. ω = 1 LC
C. ω = LC
D. ω = LC
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A. ω = 1 LC
B. ω = 1 LC
C. ω = LC
D. ω = LC
Đáp án A
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A. ω = 1 L C
B. ω = 1 L C
C. ω = L C
D. ω = L C
Đáp án A
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc riêng của mạch xác định bởi ω = 1 L C
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A. ω = 1 L C
B. ω = 1 L C
C. ω = L C
D. ω = L C
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A. ω = 1 L C
B. ω = 1 L C
C. ω = L C
D. ω = L C
Chọn đáp án A
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi ω = 1 L C
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số riêng của mạch xác định bởi
A. f = 1 2 π L C
B. f = 1 2 π L C
C. f = 2 π L C
D. f = 2 π L C
Đáp án A
Công thức tính tần số riêng của mạch:
f = ω 2 π = 1 2 π L C
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động là
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động là
A. 1 2 π LC
B. 1 LC
C. 2 π LC
D. LC
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
A. 1 2 π LC
B. 1 LC
C. LC
D. 2 π LC
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là:
A. 1 L C
B. L C
C. 1 2 π L C
D. 2 π L C
Chọn đáp án A
Tần số góc riêng của mạch dao động LC là ω = 1 L C