Đáp án A
Công thức tính tần số riêng của mạch:
f = ω 2 π = 1 2 π L C
Đáp án A
Công thức tính tần số riêng của mạch:
f = ω 2 π = 1 2 π L C
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Đặt điện áp có u = 220 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 0 , 5 . 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 , 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
B. i = 2 , 2 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
C. i = 2 , 2 cos ( 100 πt - π / 4 ) A
D.
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 − 5 H và tụ điện có điện dung C = 2 , 5.10 − 6 F . Lấy π = 3 , 14 . Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 1 , 57.10 − 5 s
B. 1 , 57.10 − 10 s
C. 6 , 28.10 − 10 s
D. 3 , 14.10 − 5 s
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. T = 4. 10 - 6 s
B. T = 4. 10 - 5 s
C. T = 4. 10 - 4 s
D. T = 2. 10 - 6 s
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 5 π . 10 5 H z .
B. 2 ٫ 5 . 10 6 H z .
C. 5 π . 10 6 H z .
D. 2 ٫ 5 . 10 5 H z .
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π. 10 5 Hz.
B. 2,5. 10 6 Hz.
C. 5π. 10 6 Hz.
D. 2,5. 10 5 Hz.
Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có C = 2 . 10 - 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. 2 A .
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.