Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động LC : T = 2 π LC
Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động ta có
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động LC : T = 2 π LC
Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động ta có
Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 6 mH
B. 8 mH
C. 4 mH
D. 10 mH
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 2 m V
B. 30 2 m V
C. 6 m V
D. 60 m V
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 2 m V
B. 30 2 m V
C. 6 mV.
D. 60 mV.
Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q 0 . Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10 - 6 s kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng - Q 0 2 . Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là.
A. 1 , 2 . 10 - 6 s
B. 8 . 10 - 6 / 3 s
C. 8 . 10 - 6 s
D. 6 . 10 - 6 s
Mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng T = 10 - 4 s , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 10 V , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 = 0 , 02 A . Điện dung của tụ điện bằng
A. 0,32 pF
B. 0,32 nF
C. 0,16 nF
D. 32 nF
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 − 5 H và tụ điện có điện dung C = 2 , 5.10 − 6 F . Lấy π = 3 , 14 . Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 1 , 57.10 − 5 s
B. 1 , 57.10 − 10 s
C. 6 , 28.10 − 10 s
D. 3 , 14.10 − 5 s
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50 m H và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i = 0 , 16 cos 4000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t + 25 π 6 . 10 - 5 s là
A. 0A
B. 0,16 A
C. 0 , 8 2 A
D. 0,8A
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 – 5 H và tụ điện có điện dung 2 , 5 . 10 – 6 F . Lấy π = 3 , 14 . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3 , 14 . 10 – 5 s
B. 6 , 28 . 10 – 10 s
C. 1 , 57 . 10 – 5 s
D. 1 , 57 . 10 – 10 s
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 5 π . 10 5 H z .
B. 2 ٫ 5 . 10 6 H z .
C. 5 π . 10 6 H z .
D. 2 ٫ 5 . 10 5 H z .