Tính ∫ d x 2 x + 1 , ta được
A. 1 2 ln ( 2 x + 1 ) + C
B. - 2 ( 2 x + 1 ) 2 + C
C. 2 ( 2 x + 1 ) 2 + C
D. 1 2 ln 2 x + 1 + C
Cho P(x) = x^4+ ax^3 + bx^2 + cx + d. Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3)=7 ; P(4)=10.
a) Tìm a, b,c,d ( a = -10; b= 35; c = -47; d = 22 )
b) Với a,b,c,d tìm được, ta chia P(x) cho 2x+3, ta được thương là Q(x) có bậc là 3. Tìm hệ số của x trong Q(x)
Cho P(x) = x^4+ ax^3 + bx^2 + cx + d. Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3)=7 ; P(4)=10.
a) Tìm a, b,c,d ( a = -10; b= 35; c = -47; d = 22 )
b) Với a,b,c,d tìm được, ta chia P(x) cho 2x+3, ta được thương là Q(x) có bậc là 3. Tìm hệ số của x trong Q(x)
Cho P(x) = x^4+ ax^3 + bx^2 + cx + d. Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3)=7 ; P(4)=10.
a) Tìm a, b,c,d ( a = -10; b= 35; c = -47; d = 22 )
b) Với a,b,c,d tìm được, ta chia P(x) cho 2x+3, ta được thương là Q(x) có bậc là 3. Tìm hệ số của x trong Q(x)
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
phân tích đa thức x mũ 2+4x+3 thành nhân tử ta được :
A : (x + 1)(x + 3)
B : (x + 1)(x - 4)
C : (x - 1)(x - 3)
D : (x - 1)(x + 4)
Câu 1:Đơn giản biểu thức:(-65)-(x+35)+101 ta được kết quả:
A. x B. x - 1 C. 1 - x D. - x
Câu 2:Giá trị của biểu thức a . b^2 với a = 3;b = - 4 bằng
A. - 24 B. 24 C. - 48 D. 48
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Thực hiện phép tính A = ( 6 x 3 – 5 x 2 + 4x – 1) : (2 x 2 – x + 1) ta được
A. 3x – 1
B. 3x + 1
C. 3x
D. 3
( 6 x 3 – 5 x 2 + 4x – 1) : ( 2 x 2 – x + 1) = 3x – 1
Đáp án cần chọn là: A
· Câu 7:Phân tích x3(x2 – 1) - (x2 – 1) thành nhân tử ta được:
o A. (x + 1)3(x + 1)
o B. (x – 1)(x + 1)(x2 + x + 1)
o C. (x – 1)2(x + 1)(x2 – x + 1)
o D. (x – 1)2(x + 1)(x2 + x + 1)
· Câu 8:(x + 3)2 – 25 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (x – 8)(x – 2)
o B. (x – 8)(x + 2)
o C. (x + 8)(x + 2)
o D. (x + 8)(x – 2)
· Câu 9:
Giá trị của biểu thức A = x2 – y2 + 2y – 1 với x = 75; y = 26 là:
o A. – 5000
o B. 5000
o C. 6500
o D. – 6500
· Câu 10:
Tìm x biết 2x2 – x – 1 = 0 ta được:
o A. x = - 1 hoặc x = -1/2
o B. x = 1 hoặc x = -1/2
o C. x = - 1 hoặc x = 1/2
· Câu 11:
Giá trị của biểu thức 4(x + y)2 – 9(x – y)2 với x = 2; y = 4 là:
o A. 118
o B. 108
o C. 78
o D. 98
· Câu 12:
Đa thức 49(y – 4)2– 9(y + 2)2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. 2(5y + 11)(4y – 24)
o B. 2(5y – 11)(4y + 24)
o C. 2(5y – 11)(4y – 34)
o D. 2(5y + 11)(4y + 34)
· Câu 13:
Đa thức 9x6 + 24x3y2 + 16y2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (3x3 – 4y2)2
o B. (3x3 + 4y2)2
o C. (3y3 – 2x2)2
o D. - (3x3 + 4y2)2
· Câu 14:
Đa thức 36 – 12x + x2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (6 – x)2
o B. (6 + x)2
o C. (6 + x)3
o D. (6 – x)3
\(7,D\\ 8,D\\ 9,B\\ 10,B\\ 11,B\\ 12,C\\ 13,B\\ 14,A\)