Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 1.giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
Câu 2. Giá trị của x trong biểu thức là
A. -2.
B. -42.
C. 2.
D. 3.
Câu 3. Ba phần tư của một giờ bằng
A. 75 phút.
b. 30 phút.
C. 45 phút .
D. 0,75 phút.
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Một điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 2cm. Khi đó đoạn thẳng AC có độ dài là
A. 8cm.
B. 4cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
Câu 5. Khi nào thì góc ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D. Khi Ox là tia phân giác của góc .
Câu 6. Hưởng ứng chương trình trồng 1 tỷ cây xanh với thông điệp “Vì một Việt Nam xanh” của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, học sinh hai lớp 6A và 6B đều tham gia trồng cây và mỗi em trồng được 3 cây. Biết rằng 60% số cây trồng được của lớp 6A là 81 và 75% số cây trồng được của lớp 6B là 90. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây và mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 7. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho
1. Tính:
2. Tia On là tia phân giác của không? Vì sao?
Câu 8. 1. Tìm 3 phân số, biết rằng các phân số đó lớn hơn đồng thời nhỏ hơn
2. Ông Cường chạy xe máy trên quốc lộ 1A. Lúc 8 giờ sáng, ông thấy đồng hồ tốc độ chỉ 78987. Ông nhận thấy đọc xuôi hay đọc ngược vẫn như nhau. Hai giờ sau, ông xem lại thì con số mới cũng có tính chất đó. Biết rằng vận tốc của ông không vượt quá 80km/h. Hỏi vận tốc trung bình trên quãng đường đã đi là bao nhiêu? cảm ơn nhiều
Câu 1: Kết quả tìm được của x trong biểu thức x- 3/4= 1/2 là:
A.5/4 . B.-5/4 . C.3/4 . D.6/12 .
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
- x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
(-25). ( -3). x với x = 4
(-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25
(2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12
[(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
(a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3
Bài 21: Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C (A nằm giữa B, C). Qui ước chiều hướng từ A về phía B là chiều dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm. Hỏi nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km/h và -12km/h thì sau 2 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu km?
Bài 22: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lười đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai ngđười đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi? Bài 23: Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3
Bài 19: Tìm a biết 1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9 2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4 3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1 4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5 5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 65 : 6 là :
A. 64 B. 66 C. 65 D. 61
Câu 5 : Kết quả của 254.44 là : A. 1004 B. 294 C. 278 D. 1006
Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 7 : kết quả của phép tính 43.42 =?
A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 23.32 D. 208
Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :
A. 32.8 B. 2.4.32 C. 23.32 D. 23.9
Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1
Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :
A. 4 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 15 : Cho A = 78 : 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :
A. 76 B. 78 C. 77 D. 79
Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.
A. – 3 là số nguyên âm. B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương. D. – (-3) là số nguyên dương.
Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. – 2007 < - 2008 B. 2008 < 2007
A. – 6 > - 5 > - 4 > - 3 D. – 3 > - 4 > - 5 > - 6
Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 B. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99
A. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 B. 19 ; 11; -5; -1; 0
A. 19 ; 11; 0 ; -5; -1. D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q B. Điểm N C. Điểm M D. không có điểm nào.
Câu 23 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 24 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. EM + MF = EF
A. ME = MF = EF/2 D. tất cả đều đúng.
Câu 25 : Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 26 : Hai đường thẳng phân biệt có thể :
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau.
B. Trùng nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc cắt nhau.
D. Không song song, không cắt nhau.
Câu 27 : M là trung điểm của AB khi có :
A. AM = MB C. AM + MB = AB và AM = MB
B. AM + MB = AB D. AM = MB = AB.2
a,-65.(87-17)-85.(17-65)
b,[3.(-2)-(-8).(-7).(-2).(-5)
Câu 2:tTinh giá trị biểu thức
a,(-55).(-25).(-x) với =-8
b,(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).x với x=10
Câu 3:Cho x=-3; b=-5. Tính tích 5a2 b3
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Câu 1 Tính ( Có thể tính nhanh)
A, 25+ (-42) B, (-17) +5+8+17+(-3) c, 25. 2 mũ 2 - (15-18)+ (12-19+10) d, 120-35+29-242
Câu 2 Tìm số nguyên x biết ;
a, 100-x=42-((15-7) B, 35-3,giá trị tuyệt đối = 5.(2 mũ 3-4) c, 6.x = -54 d, x-(17-x)=x-14
Câu 3 tính giá trị biểu thức ;
a, (-75) . (-27). (-x) với x=8
b, 1.2.3.4.5.a với a=20
Ai làm nhanh mình tích nhé
Câu 1:Tính giá trị biểu thức sau:
a,(-123) + 77 + (-257) + 23 - 43
b,48 + | 48 - 147| + (-74 )
c,-2012 + ( -596) + (-201) + 496 + 301
Câu 2: Tìm x thuộc Z sao cho:
a,|-5| . | x | = | -20 |
b,| x | < -5
c,12 lớn hơn hoặc bằng | x | < 15
d,| x - 1 | + (-3) = 17
e,| x + 1 | - ( -4 ) = 5
Câu 3 : Tìm x thuộc Z sao cho
a, ( x + 1) . ( 3 - x) =0
b, ( 3x + 9 ) . ( 1 - 3x )= 0
c, | x - 5 |^5 = 32
d, | x - 7 | lớn hơn hoặc bằng 3
Câu 4 : Tìm x,y thuộc Z sao cho
a, | x + 25 | + | - y + 5 | = 0
b, | x - 1 | + | x - y + 5 | = 0
c, |x| + | y +1 | = 0
d, |x| + | y | = 1
e,( 2x - 1) . ( 4y + 2 ) = - 40
Câu 5:Tìm GTNN hoặc GTLN của biểu thức sau ( x,y thuộc Z )
a,A = | x- 3 | + 1
b, B = 3 - | x + 1 |
c, C= ( x + 1 ) ^ 2 - | 2 - y | + 11
d, D = ( x - 1 ) ^2 + | 2y + 2 | - 3
e, E = ( x+ 5 ) ^2 +(2y - 6 )^2 +1
f, F = -3 - ( 2- x )^ 2 - (3 - y )^2
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức.
a) 125 + (-450) + 275 +50 b) 32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)] c) 24 : 23 + 5 . 32 d) 34 : 32 – (24 + 2) : 6 e) (-49). 65 + 35.(-49) f) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 | g) h) 720 : {150 - [50 - (45 – 55 :53)]} i) (32 + 23 .5) : 7 j) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 k) 27 : 32 + 6. 23 |
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 2x - 18 = 22 b) x + 21 = 16 c) 233 – 7 (x + 1) = 100 d) 70 – 5.(x – 3) = 45 e) x + 257 = 181 | f) 3x – 30 = 80 g) 3x + 30 = 82 h) 12x + 1 = 58 : 56 i) 3x - 16 = 25 j) 3 (x – 1) – 25 = 5
|
Câu 3: Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều không dư em nào. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: Một trường THCS tổ chức cho hs đi tham quan. Khi các em lên xe nếu mỗi xe chở 30 em; 36em; 40em thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 700 đến 800 học sinh .
Câu 6: Tính số học sinh khối 6. Biết rằng số học sinh xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Số HS trong khoảng 100 đến 120.
Câu 7: Một đội văn nghệ có 70 nam và 84 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào các tổ.