Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C.C4H11N
D.C2H6N2.
Amin X có công thức đơn giản nhất là C2H7N. Công thức phân tử của X là:
A. C 3 H 8 N 2.
B. C 3 H 21 N .
C. C 4 H 14 N 2.
D. C 2 H 7 N .
CTĐGN C2H7N → CTCT: ( C 2 H 7 N ) n h a y C 2 n H 7 n N n
→ 7n ≤≤ 2.2n + 3 → n = 1
Đáp án cần chọn là: D
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C2H7N là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C 2 H 7 N là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N
B. C2H6N2
C. C2H6N
D. C2H7N
Chọn D
công thức cấu tạo của amin có tên đimetylamin là CH3NHCH3
⇒ công thức phân tử tương ứng là C2H7N
Công thức phân tử của đimetylamin là
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H6N2.
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C2H6N2
Đáp án C
Đimetylamin: CH3−NH−CH3 hay C2H7N
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH6N2
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C 2 H 8 N 2 .
B. C 2 H 7 N .
C. C 4 H 11 N .
D. C 2 H 6 N 2 .
Đimetylamin có CTCT là C H 3 N H C H 3 → C T P T : C 2 H 7 N
Đáp án cần chọn là: B