Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H6N2.
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C2H6N2
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH6N2
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C.C4H11N
D.C2H6N2.
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2
B. C2H7N
C. C4H11N
D. C2H6N2
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N
B. C2H6N2
C. C2H6N
D. C2H7N
Đimetylamin có công thức là
A.(CH3)3N.
B. (CH3)2NH.
C. CH3CH2CH2NH2.
D. C2H5NH2.
Đimetylamin có công thức là
A. ( CH 3 ) 2 NH .
B. ( CH 3 ) 3 N .
C. C 2 H 5 NH 2 .
D. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 .
Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.