Gọi D là tập xác định của hàm số y = 1 − ln x x − 1 3 2 + 1 . Khi đó tập D là
A. D = (1;e)
B. D = 0 ; e \ 1
C. D = 0 ; e
D. D = 1 ; e
Tập xác định D của hàm số y = ln x + 2 là
A. D = [ 2 ; + ∞ )
B. D = [ e 2 ; + ∞ )
C. D = [ 1 e 2 ; + ∞ )
D. D = [ ln 2 ; + ∞ )
Chọn C.
Phương pháp: Viết điều kiện xác định và giải điều kiện đó.
Tập xác định D của hàm số y = [ l n ( x - 2 ) ] π là
Tìm tập xác định D của hàm số y = ln ( x - 1 )
Tìm tập xác định D của hàm số y = l n ( 1 - x ) 2
Tập xác định của hàm số y = 1 2 - x + ln ( x - 1 ) là
Tập xác định của hàm số y= 1 2 - x +ln(x - 1) là
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số y = ln ( 1 - x + 1 ) là
A . [ - 1 ; 0 ]
B . ( - 1 ; + ∞ )
C . ( - 1 ; 0 )
D . ( - 1 ; 0 )
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \sqrt {{4^x} - {2^{x + 1}}} \)
b) \(y = \ln (1 - \ln x)\).
\(a,4^x-2^{x+1}\ge0\\ \Leftrightarrow2^{x+1}\le2^{2x}\\ \Leftrightarrow x+1\le2x\\ \Leftrightarrow x\ge1\)
Tập xác định của hàm số là D = \([1;+\infty)\)
\(b,\left\{{}\begin{matrix}x>0\\1-ln\left(x\right)>0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\ln\left(x\right)< 1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow0< x< e\)
Tập xác định của hàm số là \(\left(0;e\right)\)
Tập xác định của hàm số y = [ ln ( x - 2 ) ] π là
A. R
B. ( 3 ; + ∞ )
C. ( 0 ; + ∞ )
D. ( 2 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = ln ( x - 2 ) π là
A . ℝ
B . ( 3 ; + ∞ )
C . ( 0 ; + ∞ )
D . ( 2 ; + ∞ )