Cho z 1 , z 2 là các số phức khác 0 và z 1 ≠ z 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai?
Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z-w| = 2|z| = |w|. Phẩn thực của số phức u = z w là:
A. a = 1 4
B. a = 1
C. a = 1 8
D. a = - 1 8
Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z-w| = 2|z| = |w| Phẩn thực của số phức u = z w là:
Cho số phức z có phần thực và ảo đều khác 0. Gọi M và M’ là các điểm biểu diễn các số phức (-z) và z ¯ . Chọn khẳng định đúng.
A. M ≡ M'
B. M,M' đối xứng nhau qua Oy
C. M,M' đối xứng nhau qua O
D. M,M' đối xứng nhau qua Ox
Cho số phức z = a + b i khác 0. Số phức z - 1 có phần thực là
A. a a 2 + b 2
B. - b a 2 + b 2
C. a
D. 1 a 2 + b 2
Cho số phức z = a + b i khác 0. Số phức z - 1 có phần thực là
Cho số phức z, w khác 0 sao cho |z-w| = 2|z| = |w|. Phần thực của số phức u = z w là
A. a = - 1 8
B. a = 1 4
C. a = 1
D. a = 1 8
Đáp án D
Giả sử
Từ giả thiết đầu bài |z-w| = 2|z| = |w|, ta có hệ sau
Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z+w khác 0 và 1 z + 3 w = 6 z + w Khi đó z w bằng
Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn|z+3w|=5|w| và |z-2wi|=|z-2w-2wi| Phần thực của số phức z/w bằng
A.1.
B.-3.
C.-1.
D.3
Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là z + z → + z - z → z
A. [ 2 ; + ∞ )
B. 2 ; 2
C. [2,4]
D. 2 ; 2 2
Chọn D.
Đặt
Thế thì
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Mặt khác
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0
Như vậy ta có
Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn z + 3 w = 5 w và z - 2 w i = z - 2 w - 2 w i . Phần thực của số phức z w bằng
A. 1.
B. −3.
C. −1.
D. 3.