Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.
B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.
C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic.
D. Sản xuất xút từ muối ăn
Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho là
A. 20,59 kg.
B. 26,09 kg.
C. 27,46 kg
D. 10,29 kg
Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho là
A. 20,59 kg.
B. 26,09 kg.
C. 27,46 kg.
D. 10,29 kg.
Sản xuất của giấm ăn từ rượu. Tính khối lượng rượu etylic cần dùng để sản xuất 10kg giấm ăn có nồng độ Axit axetic 5%. Biết hiệu suất lên men bằng 92%. V rượu= 0,8g(ml)
Đổi 10kg = 10000g
Ta có: \(n_{CH_3COOH\left(LT\right)}=\dfrac{10000.5\%}{92\%}=\dfrac{12500}{23}\left(mol\right)\)
PTHH:
\(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[]{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\)
\(\dfrac{12500}{23}\)<---------------------\(\dfrac{12500}{23}\)
\(\Rightarrow m_{C_2H_5OH}=\dfrac{12500}{23}.46=25000\left(g\right)=25\left(kg\right)\)
Câu 39. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học. B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Du lịch. D. Giao thông vận tải.
Câu 39. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải
Kim loại nào sau đây được sản xuất từ quặng boxit?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Đồng.
Đáp án B
Nhôm được sản xuất từ quặng boxit (Al2O3.nH2O).
Kiến thức bổ sung: Một số quặng thường gặp
+ Một số quặng sắt:
- quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- hematit nâu (Fe2O3.nH2O)
- manhetit( Fe3O4)
- xiđerit (FeCO3)
- pirit (FeS2).
+ Quặng đolomit: CaCO3.MgCO3.
+ Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O = KAl(SO4)2.12H2O.
+ Quặng Cromit: FeO.Cr2O3.
Câu 1: Trong sản xuất, khí sinh ra từ quá trình nung vôi, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch đang gây ô nhiễm môi trường, là một trong những nguyên nhân làm khí hậu Trái Đất nóng lên. CT của X là:
A. H2 | B. O2 | C. N2 | D. CO2 |
Câu 2: Khí sunfurơ trong không khí gây ho và viêm đường hô hấp. Để giảm thiểu sự độc hại, lượng khí sunfurơ dư thừa sau khi điều chế cần hấp thụ vào dung dịch nào sau đây?
A. NaCl | B. Ca(OH)2 | C. H2SO4 | D. HCl |
Câu 3: Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch không màu là:
A. MgO | B. Fe2O3 | C. CuO | D. Fe(OH)3 |
Câu 4: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 | B. SO3 | C. SO2 | D. K2O |
Câu 5: CaO có tính hút ẩm mạnh nên được dụng để làm khô nhiều chất. Khí nào sau đây không được dùng làm khô bằng CaO do có phản ứng với chất này?
A. O2. | B. CO. | C. CO2. | D. N2. |
Câu 6: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:
A. Màu đỏ không thay đổi. | B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. |
C. Màu xanh không thay đổi. | D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. |
Câu 7: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2 | B. SO2. | C. SO3. | D. H2S. |
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch màu xanh?
A. Mg | B. CaCO3 | C. Al2O3 | D. Cu(OH)2 |
Câu 9: Phản ứng trung hòa là phản ứng xảy ra giữa axit và:
A. kim loại. | B. oxit bazơ. | C. muối. | D. bazơ. |
Câu 10: Cặp bazơ tác dụng với P2O5 là:
A. Fe(OH)2, Fe(OH)3 | B. NaOH, Cu(OH)2 | C. Ca(OH)2, Cu(OH)2 | D. KOH, Ca(OH)2 |
Câu 11: Khí thải của một nhà máy hóa chất có chứa SO2 và CO2. Để bảo vệ môi trường, các khí đó cần được hấp thụ hết bằng cách sục vào lượng dư dung dịch:
A. NaCl | B. HCl | C. Ca(OH)2 | D. CaCl2 |
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ?
A. HCl. | B. NaOH. | C. H2SO4. | D. NaCl. |
Câu 48: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3 | B. NaCl, KNO3 | C. NaOH, Ba(OH)2 | D. Nước cất, NaCl |
Câu 13: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 |
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 |
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 |
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH |
Câu 14: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O | B. CO2, SO2 | C. SO2, K2O | D. SO2, BaO |
Câu 15: Trên bề mặt các hố vôi lâu ngày có lớp màng chất rắn mỏng. Thành phần lớp màng này là:
A. CaCO3. | B. CaSO4. | C. Ca(OH)2. | D. CaO. |
Câu 16: Urê là phân đạm được sử dụng phổ biến để bón cho cây trồng. Công thức hóa học của urê là:
A. (NH2)2CO. | B. KCl. | C. KNO3. | D. (NH4)2SO4. |
Để sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta sử dụng phương pháp
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
Để sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy
Đáp án cần chọn là: D
7. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho về khối lượng sản xuất được 1m^3 ancol 20° . Biết hảo hụt trong quá trình sản xuất là 10% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Xác định giá trị của m?
Theo bài ra ta có:
n\(C_2H_5OH\) = 1000 . 20% . 0,8 : 46 = \(\dfrac{80}{23}\) mol
⇒ Số mol glucozo là: (\(\dfrac{80}{23}\) : 2) : 0,9 = \(\dfrac{400}{207}\).
⇒ Số kg : m = (\(\dfrac{400}{207}\) : 40) . 100 . 180 = 869,565 kg
Nhôm được sản xuất từ đâu?
A. Tìm thấy trong tự nhiên và trong các quặng của đồng.
B. Trong tự nhiên, nhôm có trong các thiên thạch và có trong các quặng nhôm.
C. Nhôm được sản xuất từ quặng nhôm.
a, Hãy lập sơ đồ sản xuất rượu etylic từ tinh bột và viết các PTHH xảy ra b,Tính khối lượng rượu etylic và thể tích khí cacbonic thu được ( ở đktc) khi dùng 4 tấn nguyên liệu (chứa 80% tinh bột ) để sản xuất rượu. Biết hiệu suất của cả quá trình phản ứng đạt 65%