Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào hai đầu tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng
A. 0
B. U 0 2 2 ω C
C. U 0 ω C
D. U 0 ω C
Đặt điện áp xoay chiều u = 150.cos( ω t)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 30 Ω cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 60 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 30 Ω mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R có độ lớn là
A. 72 V
B. 108 V
C. 32 V
D. 54 V
Đặt điện áp u=U 2 cos( ω t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 1 4
B. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 1 2
C. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 1
D. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 2
Đáp án D
Với mạch chỉ có tụ điện thì u và i vuông pha nên:
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t V (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=1,5/π H, điện trở r = 50 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10 − 4 π F. Tại thời điểm t 1 , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm t 1 + 1 75 s thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150 V. Giá trị U 0 bằng
A. 150 V
B. 100 3 V
C. 150 3 V
D. 300 V
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L = 150 Ω ; Z C = 100 Ω
→ tan φ d = Z L r = 150 50 3 = 3 → φ d = 60 0
→ ud sớm pha hơn uC một góc 150độ
Biễu diễn vecto quay các điện áp.
→ Từ hình vẽ, ta thấy rằng u d t 1 vuông pha với u C t 2 . Với hai đại lượng vuông pha, ta luôn có: 150 2 U 0 d 2 + 150 2 U 0 C 2 = 1 , mặc khác Z d = 3 Z C → U 0 d = 3 U 0 C .
→ U 0 C = 150 2 3 + 150 2 = 100 3 V → U 0 d = 300 V.
→ U 0 = 300 2 + 100 3 2 + 2.300.100 3 c o s 150 0 = 100 3 V
Đáp án B
Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /5π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 3 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:
A. 100 V và 200 3 V.
B. 100 V và - 100 3 V.
C. – 100 V và 200 3 V.
D. 100 3 V và 200 V.
Đáp án B
+ Phương trình điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây:
u R ¯ = u ¯ Z ¯ R = 200 ∠ - 45 ° u L ¯ = u ¯ Z ¯ Z L ¯ = 200 ∠ 45 ° u C ¯ = u ¯ Z ¯ Z C ¯ = 200 ∠ - 135 ° ⇒ u R = 200 cos 100 π t - π 4 u L = 200 cos 100 π t + π 4 u C = 200 cos 100 π t - 3 π 4 V .
+ Khi u C = 3 2 U 0 C = 100 3 ⇒ u L = - 100 3 u R = 100 V
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t + φ (với U 0 v à ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t 1 , điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, − 75 V và 100 V. Tại thời điểm t 2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 V và 25 V. Giá trị của U 0 bằng
A. 75 3 V
B. 150 V
C. 200 V
D. 100 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = U 0 cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
A. U 0 ω C
B. - U 0
C. 0
D. U 0
Đáp án C
Cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ vuông pha nhau, nên tại thời điểm i = I 0 = U 0 ω C điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện u = 0
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 1 4
B. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 1
C. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 2
D. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 1 2
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Biết R = 3 ω L , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π 6 ω thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là:
A. 20 3 V
B. 50 5
C. 50 3
D. 50 V.
Ta có R = 3 Z L . Nối tắt tụ và khi không nối tắt tụ thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R cũng không đổi → Z C = 2 Z L
→ U 0 R = U 0 R R 2 + Z L − Z C 2 = 200 3 Z L 3 Z L 2 + Z L − 2 Z L 2 = 100 3 V
→ tan φ = Z L − Z C R = Z L − 2 Z L 3 Z L = − 1 3 → u chậm pha hơn i một góc 30 độ
Biểu diễn vecto quay cho điện áp u và dòng điện i tại thời điểm t. Dòng điện i tại thời điểm t + π 6 ω = t + T 12 ứng với góc quét 30 độ .
→ u R = U 0 R cos 60 0 = 50 3 V.
Đáp án C
Đặt điện áp xoaý chiều u = 100 2 cos ω t (V)vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếpệ Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điên áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 150 V. B. 50 V. C. 100 2 V. D. 200 V.