Cho phương trình 5x+5 = 8x. Biết phương trình có nghiệm x = loga 55, trong đó 0 < a ≠ 1. Tìm phần nguyên của a.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho phương trình 5 x + 5 = 8 x . Biết phương trình có nghiệm x = log a 5 5 , trong đó 0 < a ≠ 1 . Tìm phần nguyên của a.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án B
5 x + 5 = 8 x ⇔ 8 5 x = 5 5 ⇔ log 8 5 5 5 ⇒ a = 8 5 = 1,6 ⇒ a = 1
Cho phương trình 5 x + 5 = 8 x . Biết phương trình có nghiệm x = log a 5 5 , trong đó 0 < a ≠ 1. Tìm phần nguyên của a.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho phương trình 5 x + 5 = 8 x . Biết phương trình có nghiệm x = log a 5 5 , trong đó 0 < a ≠ 1 . Tìm phần nguyên của a.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án B
PT ⇔ 8 5 x = 5 x ⇔ x = log 8 5 5 x ⇔ x = log 1 , 6 5 5 ⇒ a = 1 , 6 ⇒ a = 1
Cho phương trình 5 x + 5 = 8 x . Biết phương trình có nghiệm x = log a 5 5 , trong đó 0 < a ≠ 1 . Tìm phần nguyên của a
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 1. trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 6x-5=0 B. 3x^2=0 C. 8x-5+2x^2=0 D. x^3+1=0.
Câu 2. Nghiệm của phương trình ax+b=0 là:
A. x= a/b B. x=-a/b C. x= b/a D. x=-b/a.
Câu 3. nghiệm của phương trình 2x-1=3 là :
A. x=3 B.x=4 C. x=1 D. x=2.
Câu 4. Phương trình 4x-4=2x+a có nghiệm x=-1 khi:
A. a=3 B. a=-7 C. a=-6 D. a=-3.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x-(3-5x)=11 là:
A. x=3 B.x=1 C. x= -14/3 D.x=2.
bài 1: giải các phương trình sau :
a) x^3-5x=0 b) căn bậc 2 của x-1=3
bài 2 :
cho hệ phương trình : {2x+my;3x-y=0 (I)
a) giải hệ phương trình khi m=0
b) tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức :
x-y+m+1/m-2=-4
bài 3:giải các phương trình sau
a)5x-2/3=5x-3/2 b) 10x+3/12=1+6x+8/9 c) 2(x+3/5)=5-(13/5+x) d) 7/8x-5(x-9)=20x+1,5/6
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = -1
|
B. x = 0
|
C. x = 1
|
D. x = 2
|
Câu 41
Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là
A. 4
|
B. 4 ; - 6.
|
C. -4 ; 6.
|
D. -6
|
Câu 42
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
A. 1500.
|
B. 1080.
|
C. 1000.
|
D. 1200.
|
Câu 43
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0.
|
B. x + y = 0.
|
C.
|
D. 5x + = 0.
|
Câu 44
Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC = 8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :
A. 3 ; 7.
|
B. 4 ; 6.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 45
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
|
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
|
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.
|
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.
|
Câu 46
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
|
B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
|
C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
|
D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
|
Câu 47
Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC = 4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :
A. 6.
|
B. 12.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 48
Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 8 m.
|
B. 12 m
|
C. 6 m
|
D. 4 m
|
Câu 49
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 3
|
B. 2
|
C. 0
|
D. 1
|
Câu 50
Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?
A. 9 cm3.
|
B. 25 cm3.
|
C. 27 cm3.
|
D. 54 cm3. |
(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0
x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0
7>=12x
x<=12/7
x nguyên lớn nhất là 1
Câu 1 : Trong các phương trình sau đâu là phương trình một ẩn:
a. 2x + y = 1 b. x +2 = 3x c. 5x + 2y = 8x d. x2 +x = 0
Câu 2 :Phương trình 5x – 2 = 4x có nghiệm là:
a. x = 2 b. x = 0 c. x = -2 d. x =
Câu 3 :
Phương trình : x + 1 = 0 tương đương với phương trình:
a. x+3=4x b. x(x+1) = 0 c. 2x = -2 d. x = 0
Câu 4 : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
a. +3 = x b. 2x + 3y = 1 c. 2x – 3 = 5 d. . x(x+1) =0
Câu 5 : Phương trình x +9 = 9 +x có tập nghiệm là:
a. S = R b. S = {9} c. S = Ф d. x =9/2
Câu 6 : Giải phương trình 5x +3 = 2x + 12 :
có tập nghiệm là:….
Câu 7 : Trong các phương trình sau đâu là phương trình tích:
a. 3x + 2 = 0 b. (x-2)(x+3) = 0 c. 2x + 3y = 5 d) 8x +3 = 0
Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình : (x +2)(x-5)=0 là
a. S= {-2 ; 5} b. S= {2 ; 5} c. S={-2; -5} d. S= {2 ; -5}
Các bạn nhìn rõ nhé ! @@
Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0.
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
a) Thay \(x=0\) vào phương trình ta có:
\(\left(m-1\right).0^2-2m.0+m+1=0.\\ \Leftrightarrow m+1=0.\\ \Leftrightarrow m=-1.\)
b) Ta có: \(\Delta'=m^2-\left(m-1\right)\left(m+1\right).\)
\(\Delta'=m^2-\left(m^2-1\right).\\ =m^2-m^2+1.\\ =1>0.\)
\(\Rightarrow\) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_1;x_2.\)
Theo Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1.x_2=\dfrac{m+1}{m-1}.\\x_1+x_2=\dfrac{2m}{m-1}.\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Theo đề bài: \(x_1.x_2=5.\)
\(\Rightarrow\dfrac{m+1}{m-1}=5.\\ \Leftrightarrow m+1=5m-5.\\ \Leftrightarrow4m-6=0.\\ \Leftrightarrow m=\dfrac{3}{2}.\)
Thay \(m=\dfrac{3}{2}\) vào \(\left(1\right):\)
\(x_1+x_2=\) \(\dfrac{2.\dfrac{3}{2}}{\dfrac{3}{2}-1}=\dfrac{3}{\dfrac{1}{2}}=6.\)