Họ nguyên hàm của hàm số f x = e x + e - x là
A. e x + e - x + C
B. e x - e - x + C
C. e - x - e - x + C
D. 2 e - x + C
Hàm số f ( x ) = e x ln 2 + e - x sin 2 x có họ nguyên hàm là
A. F ( x ) = e x ln 2 + 2 cos x + C
B. F ( x ) = e x ln 2 - co t x + C
C. F ( x ) = e x ln 2 + 1 cos 2 x + C
D. F ( x ) = e x ln 2 - 1 cos 2 x + C
Chọn B
∫ f ( x ) d x = ∫ e x ln 2 + 1 sin 2 x d x = e x ln 2 - co t x + C
Cho hai hàm số F(x)= ( x 2 + a x + b ) e - x v à f ( x ) = ( - x 2 + 3 x + 6 ) e - x . Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A. a=1;b= -7
B. a= -1;b= -7
C. a= -1;b=7
D. a=1;b=7
Cho hai hàm số F ( x ) = ( x 2 + a x + b ) e - x và f ( x ) = ( - x 2 + 3 x + 6 ) e - x . Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A. a = 1 b = -7
B. a = -1 b = -7
C. a = -1 b = 7
D. a = 1 b = 7
Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + x)e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x)e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + c).e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x).e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
Họ nguyên hàm của hàm số f x = e x 3 + e - x là
A. F x = - 3 e x - x + C
B. F x = 3 e x + e x ln e x + C
C. F x = 3 e x - 1 e x + C
D. F x = 3 e x + x + C
Chọn D
F x = ∫ e x 3 + e - x d x = ∫ ( 3 e x + 1 ) d x = 3 e x + x + C
Xác định giá trị a, b, c để hàm số F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e - x là một nguyên hàm của f ( x ) = ( x 2 - 3 x + 2 ) e - x
A. a = -1; b = 1; c = -1
B. a = -1; b = -5; c = -7
C. a = 1; b = -3; c = 2
D. a = 1; b = -1; c = 1
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e - x + x 2 là
A. - e - x + 2 x + C .
B. - e - x + 1 3 x 3 + C .
C. e - x + 2 x + C .
D. - e - x + x 3 + C .
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + e - x là:
A. ∫ f ( x ) d x = e x + e - x + C
B. ∫ f ( x ) d x = - e x + e - x + C
C. ∫ f ( x ) d x = e x - e - x + C
D. ∫ f ( x ) d x = - e x - e - x + C