Xác định giá trị a, b, c để hàm số F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e - x là một nguyên hàm của f ( x ) = ( x 2 - 3 x + 2 ) e - x
A. a = -1; b = 1; c = -1
B. a = -1; b = -5; c = -7
C. a = 1; b = -3; c = 2
D. a = 1; b = -1; c = 1
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e , ( a , b , c , d , e ∈ ℝ ) Hàm y=f'(x) có bảng xét dấu như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x)=e là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Biết F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e - x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 - 5 x + 2 ) e - x trên R. Giá trị của biểu thức f(F(0)) bằng
A. 9e
B. 3e
C. 20 e 2
D. - 1 e
Cho hai hàm số F(x)= ( x 2 + a x + b ) e - x v à f ( x ) = ( - x 2 + 3 x + 6 ) e - x . Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A. a=1;b= -7
B. a= -1;b= -7
C. a= -1;b=7
D. a=1;b=7
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e - x + x 2 là
A. - e - x + 2 x + C .
B. - e - x + 1 3 x 3 + C .
C. e - x + 2 x + C .
D. - e - x + x 3 + C .
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + e - x là:
A. ∫ f ( x ) d x = e x + e - x + C
B. ∫ f ( x ) d x = - e x + e - x + C
C. ∫ f ( x ) d x = e x - e - x + C
D. ∫ f ( x ) d x = - e x - e - x + C
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e − 3 x + 3 và F 1 = e . Tính F(0)
A. F 0 = e 3
B. F 0 = 3 e − e 3 2
C. F 0 = e 3 + e 2
D. F 0 = − 2 e 3 + 3 e
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = e - x + e x 2 thỏa mãn F(0) = 1 là
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;e] thỏa mãn f 1 = 1 2 và x . f ' x = x f 2 x - 3 f x + 1 x , ∀ x ∈ 1 ; e . Giá trị của f(e) bằng
A. 3 2 e
B. 4 3 e
C. 3 4 e
D. 2 3 e