Cho số phức z thoả mãn z - 3 - 4 i = 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z + 2 2 - z - i 2 . Tính môđun của số phức w = M + m i
Câu 1 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\) + ( 2 - i )\(\overline{z}\) = 3 - 5i. Môđun của số phức w = \(z \) - i bằng bao nhiêu ?
Câu 2 : Cho số phức \(z\) = a + bi, (a,b ∈ R ) thỏa mãn ( 3 + 2i )\(z\) + ( 2 - i )2 = 4 + i. Tính P = a - b
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 - 10i| .Tính số phức w=z-4+3i
A. W=-4+8i
B. w=1=3i
C. w= -1+7i
D. w=-3+8i
Cho số phức z thỏa mãn ( 1+ i) z + 2z = 2. Tính mô-đun của số phức w = z + 2/5 - 4/5i.
A. 1.
B. 2.
C. 2
D. 3
Chọn C.
Đặt z = a+ bi.
Theo đề ra ta có: ( 3 + i) z = 2
Hay ( 3 + i)( a + bi) = 2
Suy ra: 3a - b + ( 3b + a) i = 2
nên z = 3/5 - 1/5i.
Khi đó w = 3/5 - 1/5i + 2/5 - 4/5 i = 1 - i.
Vậy
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + + z ) z ¯ .
A. -2
B. 0.
C. -1
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + z ) z ¯ .
Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − 3 i + 2 z − 4 + i ≤ 5. Khi đó số phức w = z + 1 − 11 i có môđun bằng bao nhiêu?
A.12.
B. 3 2
C. 2 3
D. 13
Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − 3 i + 2 z − 4 + i ≤ 5 . Khi đó số phức w = z + 1 − 11 i có môdun bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 3 2
C. 2 3
D. 13
Đáp án D
Dùng máy tính và lệnh CALC trong chế độ số phức, ta tìm số phức z thỏa mãn
Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3 + 2 i z + z - i 2 = 4 + i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M - 1 ; 1
B. M - 1 ; - 1
C. M 1 ; 1
D. M 1 ; - 1
Cho số phức z thỏa mãn (1+z)(1+i)-5+i=0. Số phức w=1+z bằng
A. -1+3i.
B. 1-3i.
C. -2+3i.
D. 2-3i
Cho số phức z thỏa mãn: |z|= 4. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: w = (3+4i)z + i là một đường tròn có bán kính là:
A. 4.
B. 5.
C. 20.
D. 22.
Đáp án C
Đặt Số phức w được biểu diễn bởi điểm M (x;y).
Ta có:
=> |z| =
Vậy số phức w được biểu diễn bởi đường tròn tâm I (0;1), bán kính R = 20 và có phương trình: