Đáp án D
Dùng máy tính và lệnh CALC trong chế độ số phức, ta tìm số phức z thỏa mãn
Đáp án D
Dùng máy tính và lệnh CALC trong chế độ số phức, ta tìm số phức z thỏa mãn
Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − 3 i + 2 z − 4 + i ≤ 5. Khi đó số phức w = z + 1 − 11 i có môđun bằng bao nhiêu?
A.12.
B. 3 2
C. 2 3
D. 13
Cho số phức z thỏa mãn z . z ¯ = 13 . Biết M là điểm biểu diễn số phức z và M thuộc đường thẳng y = -3nằm trong góc phần tư thứ ba trên mặt phẳng Oxy. Khi đó môdun của số phức w = z − 3 + 15 i bằng bao nhiêu?
A. |w| = 5
B. w = 3 17
C. |w| = 3
D. w = 2 5
Cho số phức z thỏa mãn 1 - 3 i z + 1 + i = - z . Môdun của số phức w = 13 z + 2 i có giá trị bằng:
A. - 2
B. 26 13
C. 10
D. - 4 13
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + + z ) z ¯ .
A. -2
B. 0.
C. -1
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn z - 3 + 4 i = 2 và w = 2z + 1 – i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I, bán kính R . Khi đó:
A. I (-7;9), R = 16
B. I (-7;9), R = 4
C. I (7;-9), R = 16
D. I (7;-9), R = 4.
Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 4 i = 2 và w = 2 z + 1 − i . Khi đó w có giá trị lớn nhất là
A. 4 + 74
B. 2 + 130
C. 4 + 130
D. 16 + 74
Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 - 2 i + ( 2 - i ) z là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 20
C. 2 5
D. 7
Cho số phức z thỏa mãn 1 + 2 i z = 10 z - 2 + i . Hỏi phần ảo của số phức w = z 2 + z + 1 bằng bao nhiêu?
A. 3 2
B. - 3 2
C. 1 2
D. đáp án khác
Cho số phức z thỏa mãn (1+z)(1+i)-5+i=0. Số phức w=1+z bằng
A. -1+3i.
B. 1-3i.
C. -2+3i.
D. 2-3i