Tìm số hạng đứng chính giữa trong khai triển P = ( 1 x 3 + x 5 ) n , biết C n + 4 n + 1 - C n + 3 n = 7 ( n + 3 )
A. 924 x 3
B. 924 x 3
C. 942 x 3
D. 942 x 3
1) khai triển (3x+2)^4 2)xét khai triển (x^2+2x)^10 a) tìm số hạng đứng chính giữa b) chứa x^15
Trong khai triển 1 + 3 x 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là
A. 3 11 C 20 11
B. 3 12 C 20 12
C. 3 10 C 20 10
D. 3 9 C 20 9
Trong khai triển 1 + 3 x 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là
A. 3 11 C 20 11
B. 3 12 C 20 12
C. 3 10 C 20 10
D. 3 9 C 20 9
Trong khai triển ( 1 + 30 ) 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A. 3 9 C 20 9
B. 3 12 C 20 12
C. 3 11 C 20 11
D. 3 10 C 20 10
Ta có
Số hạng đứng chính giữa ứng với k=10.
Suy ra hệ số của số hạng đứng chính giữa là .
Chọn D.
15. Số hạng chính giữa trong khai triển (3x + 2y)^4 là?
18. Tìm hệ số của x^7 trong khai triển : h(x)= x(2 + 3x)^9 là?
19. Tìm hệ số của x^7 trong khai triển g(x)= (1+x)^7 + (1-x)^8 + (2+x)^9 là?
15/ Mũ 4=> có 4+1=5 số hạng=> số hạng chính giữa là: \(C^2_4.3^{4-2}.x^2.2^2y^2=58x^2y^2\)
18/ \(x.x^k=x^7\Rightarrow k=6\)
\(C^6_9.3^6.2^3=489888\)
19/ \(C^7_7+C^7_8.\left(-1\right)^7+C^7_9.2^2=...\)
Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển x 3 + x y 21 .
A. C 21 10 x 40 y 10 .
B. C 21 10 x 43 y 10 .
C. C 21 11 x 41 y 11 .
D. C 21 10 x 43 y 10 ; C 21 11 x 41 y 11 .
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có
x 3 + x y 21 = ∑ k = 0 21 C 21 k . x 3 21 − k . x y k = ∑ k = 0 21 C 21 k . x 63 − 3 k . x k . y k = ∑ k = 0 21 C 21 k . x 63 − 2 k . y k .
Suy ra khai triển x 3 + x y 21 có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11 (ứng với k= 10) và số hạng thứ 12 (ứng với k =11).
Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là C 21 10 x 43 y 10 ; C 21 11 x 41 y 11 .
Chọn đáp án D.
Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5 x + 2 y 4 .
A. 6 x 2 y 2
B. 600 x 2 y 2
C. 24 x 2 y 2
D. 60 x 2 y 2
1. Tìm hệ số của số hạng \(x^4\) trong khai triển \(\left(x-3\right)^9\)
2. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{12}y^{13}\) trong khai triển \(\left(2x+3y\right)^{25}\)
3. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{3}{x}\right)^{12}\)
4. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x}\right)^6\)
5. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^4}\right)^{10}\)
Số hạng chính giữa của khai triển x + 1 x 2 2008
A. C 2008 1004 . 1 x 1004
B. C 2008 1005 . 1 x 1005
C. C 2008 1003 . 1 x 1003
D. C 2008 1004 . x 1004