Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x= A\cos(10t)\)(t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là
A.10 rad
B.40 rad
C.20 rad
D.5 rad
Pha dao động: \(\phi = 10t = 10.2 = 20 \ rad\)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình cm. Pha của dao động tại thời điểm t là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( 10 t ) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Đáp án D
+ Gia tốc của xe sau khi hãm phanh:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t)(t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Đáp án D
Pha của dao động tại thời điểm t=2 s: 10t =10.2 =20 rad
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t=2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Đáp án D
Pha dao động: 10 t → t = 2 s 20 r a d
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( 10 t ) (t tính bằng s). Tại t = 2 s , pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
+ Gia tốc của xe sau khi hãm phanh: a = − F h m = 1 , 2.10 4 1600 = 7 , 5 m / s 2
+ Quãng đường xe đi được đến khi dừng lại: s = 0 − v 0 2 2 a = − 50 : 3 , 6 2 2.7 , 5 = 12 , 86 m < 15 m
Vậy xe không đâm vào vật cản.
Chọn đáp án D
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Chọn đáp án B
Phương trình dao động: α = 0 , 1 cos 10 t + 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 co s 20 π - 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 co s 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 co s 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 co s 10 - 0 , 79 r a d