Trong các dung dịch sau: Ca OH 2 , BaCl 2 , Br 2 , H 2 S . Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO 2 và SO 2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Đề 1
1 - Một h/chất có công thức R2O3 ,trong đó O chiếm 47% về khối lượng. Xác định ngtố R
2 - Chỉ dùng 1 hoá chất Ca(OH)2 hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, NH4Cl, Ca(H2PO4)2
3 - Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Cu => Cu(NO3)2 => Cu(OH)2=> CuCl2
4 - Cho 200g dung dịch H2SO4 19,6% tác dụng vs 50g dung dịch BaCl2 25%
a ) khối lượng chất rắn thu đc sau phản ứng
b ) Nồng độ % dung dịch thu đc sau khi tách bỏ kết tủa R
Câu 4:
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6}{98.100}=0,4mol\)
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{50.25}{208.100}\approx0,06mol\)
H2SO4+BaCl2\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+2HCl
-Tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,06}{1}\rightarrow H_2SO_4dư\)
\(n_{H_2SO_4\left(pu\right)}=n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,06mol\)
\(m_{BaSO_4}=0,06.233=13,98gam\)
\(n_{HCl}=2n_{BaCl_2}=2.0,06=0,12mol\)
\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,4-0,06=0,34mol\)
\(m_{dd}=200+50-13,98=236,02gam\)
C%HCl=\(\dfrac{0,12.36,5}{236,02}.100\approx1,9\%\)
C%H2SO4=\(\dfrac{0,34.98}{236,02}.100\approx14,12\%\)
Câu 1:\(\%O=\dfrac{48}{2R+48}.100=47\rightarrow\)(2R+48).47=4800
\(\rightarrow\)94R+2256=4800\(\rightarrow\)94R=2544\(\rightarrow\)R=27(Al)
Câu 2:
-Trích 3 mẫu thử ra 3 ống nghiệm.
-Cho Ca(OH)2 vào 3 mẫu thử:
+Có khí mùi khai thoát ra\(\rightarrow\)NH4Cl:
Ca(OH)2+2NH4Cl\(\rightarrow\)CaCl2+2NH3\(\uparrow\)+2H2O
+Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)Ca(H2PO4)2:
Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2\(\rightarrow\)Ca3(PO4)2\(\downarrow\)+4H2O
+Không hiện tượng\(\rightarrow\)NaCl
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.
SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.
CO 2 , HCl, NaCl
C.
P 2 O 5 , H 2 SO 4 , FeCl 2
D.
SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.CO 2 , HCl, NaCl
C.P2O5 , H2SO4 , FeCl2
D.SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Chỉ dùng thêm 1 hóa chất ở dạng dung dịch, phân biệt ác dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH, Ca(OH)2, BaCl2
Cho 114g dung dịch H 2 SO 4 20% vào 400g dung dịch BaCl 2 5,2%. Nồng độ % của các chất có trong
dung dịch sau phản ứng là?
A. 1,49% và 2,65% C. 1,6% và 2,65% B. 1,49% và 3% D. Kết quả khác
\(n_{H_2SO_4}=\frac{114.20\%}{98}\approx0,23mol\)
\(n_{BaCl_2}=\frac{400.5,2\%}{208}=0,1mol\)
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
Xét tỷ lệ: \(n_{BaCl_2}< n_{H_2SO_4}\)
Vậy \(H_2SO_4\) dư
\(\rightarrow n_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,23-0,1.2=0,03mol\)
Theo phương trình \(n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,1mol\) và \(n_{HCl}=2n_{BaCl_2}=0,2mol\)
\(\rightarrow m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3g\) và \(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3g\)
\(m_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,03.98=2,94g\)
\(\rightarrow m_{ddsau}=114+400-23,3=490,7g\)
\(\rightarrow C\%_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=\frac{2,94}{490,7}.100\%\approx0,599\%\)
\(C\%_{HCl}=\frac{7,3}{490,7}.100\%\approx1,49\%\)
Vậy chọn A.
3.2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trong mỗi dãy sau: a) các chất rắn Na2O, Cao, MgO, CuO. b) các chất rắn NaOH, Mg(OH)2. c) các dung dịch : NaOH, Ca(OH)2, NaCl, HCl, H2SO4 loãng, Na2SO4. d) Các dung dịch NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2.
a)
- Đổ nước rồi khuấy đều
+) Tan: Na2O
+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO
+) Không tan: MgO và CuO
- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại
+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+) Tan: MgO
b) Đổ nước vào 2 chất rắn và khuấy đều
- Tan: NaOH
- Không tan: Mg(OH)2
c)
- Dùng quỳ tím
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4 (Nhóm 1)
+) Hóa xanh: NaOH và Ca(OH)2 (Nhóm 2)
- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
- Đổ sục CO2 vừa đủ vào nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Ca(OH)2
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+) Không hiện tượng: NaOH
1.HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG SAU
SO2->H2SO3->CASO3->CACL2->CA(NO3)2
CO2->H2CO3->BACO3->BACL->BASO4
2.NHẬN BIẾT DUNG DỊCH
a)HCL,H2SO4,NAOH,CA(OH)2
b)KOH,BA(OH)2,NACL,NA2SO4
1.a)
(1) SO2 + H2O -> H2SO3
(2)H2SO3 + CaO -> CaSO3 \(\downarrow\) + H2O
(3) CaSO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + SO2 \(\uparrow\)
(4) CaCl2 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 +2 HCl
b)
(1) CO2 + H2O -> H2CO3
(2)H2CO3 + BaO -> BaSO3 \(\downarrow\) + H2O
(3) BaSO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + SO2 \(\uparrow\)
(4) BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 \(\downarrow\) +2 HCl
2 . a)
- nhỏ các dd trên lên giấy quỳ :
+ quỳ tím hoá đỏ -> HCl ; H2SO4 ( nhóm I)
+ quỳ tím hoá xanh -> NaOH ; Ca(OH)2 (nhóm II)
- cho các dd ở nhóm I vào BaCl2
+ không hiện tượng -> HCl
+ tạo kết tủa -> H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 \(\downarrow\) +2 HCl
- Cho các dd ở nhóm II vào NaCl :
+ không hiện tượng -> NaOH
+ tạo kết tủa -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2NaCl -> 2NaOH + CaCl2 \(\downarrow\)
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Chọn đáp án A
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 Chỉ có khí
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 Chỉ có CO2 và Fe(OH)3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 Chỉ có kết tủa
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 Chỉ có kết tủa
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Có NH3 và CaSO4
6, dung dịch Na2S + AlCl3 Có H2S và Al(OH)3 chú ý S2- thủy phân ra OH
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Chọn đáp án A
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 Chỉ có khí
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 Chỉ có CO2 và Fe(OH)3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 Chỉ có kết tủa
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 Chỉ có kết tủa
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Có NH3 và CaSO4
6, dung dịch Na2S + AlCl3 Có H2S và Al(OH)3 chú ý S2- thủy phân ra OH
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AICl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 5, 6
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AICl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 5, 6