Cho hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:
Cho hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:
A. V = πr 2 l
B. V = πr 2 l 3
C. V = πrl 2 3
D. V = πrl 2
Chọn đáp án A
Phương pháp
Thể tích hình trụ có bán kính R và độ dài đường sinh l là
Cách giải
Thể tích hình trụ có bán kính R và độ dài đường sinh l là
Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ đã cho
A. π a R 2
B. 2 π a R 2
C. 1 3 π a R 2
D. a R 2
Đáp án A
Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ ta được thể tích khối trụ: V = π a R 2
Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R, độ dài đường cao h. Kí hiệu Stp là diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. V = 1 3 π R 2 h
B. S t p = π R h
C. S t p = 2 π R h + π R 2 h
D. S t p = 2 π R ( h + R )
Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 2 π r 2 l
B. πrl
C. 2πrl
D. 1/3 πrl
Chọn đáp án C.
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2πrl
Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 2 π r 2 l .
B. π r l .
C. 2 π r l .
D. 1 3 π r l .
Đáp án C
Diện tích xung quanh là hình trụ là 2 π r l
Một hình trụ có bán kính đáy r = a độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A. 2p a 2 .
B. 4p a 2 .
C.6p a 2 .
D. p a 2 .
Một hình trụ có bán kính đáy r = a độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A. 2 π a 2
B. 4 π a 2
C. 6 π a 2
D. 5 π a 2
Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là
A. S t p = 2 πr 1 + r
B. S t p = 2 πr 1 + 2 r
C. S t p = πr 1 + r
D. S t p = πr 1 + 2 r
Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là