Tính thể tích khối chóp S.ABC có AB=a, AC=2a, B A C ^ = 120 O , SA ⊥ (ABC), góc giữa (SBC) và (ABC) là 60 O .
A. 7 a 3 14
B. 3 21 a 3 14
C. 21 a 3 14
D. 7 a 3 7
Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA = a, AB = a, AC = 2a và B A C ^ = 120 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , S A = a , A B = a , A C = 2 a và B A C ^ = 120 ∘ . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. a 3 3 3 .
B. a 3 3 6 .
C. a 3 3 2 .
D. a 3 3 .
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C và SA=a,AB=a, AC=2a và B A C ^ = 120 0 Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. a 3 3 3
B. a 3 3 6
C. a 3 3 2
D. a 3 3
Đáp án B
V = 1 3 . S A . S A B C = 1 3 . S A . 1 2 . A B . A C . sin B A C = 1 3 . a . 1 2 . a . 2 a . sin 120 0 = a 3 3 6
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ ( A B C ) , SA=a, AB=a, AC=2a. Tính thể tích khối chóp S. ABC.
Cho hình chóp S.ABC có AB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, AB = a , AC = 2 a , SA = 3 a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 3 a 3
B. 2 a 3
C. 1 2 a 3
D. a 3
Cho hình chóp S.ABC có AB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, AB=a. AC=2a. SA=3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Cho hình chóp S.ABC có AB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, A B = a , A C = 2 a , S A = 3 a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 2 a 3
B. 2 a 3
C. 1 2 a 3
D. a 3
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, S A = a 3 , A B = a , B C = 2 a , A C = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. 2 a 3 3
B. 2 a 3 3 3
C. a 3 3
D. a 3 3
Chọn B.
Phương pháp
Tính diện tích đáy và chiều cao rồi áp dụng công thức V = 1 3 S h tính thể tích.
Cách giải:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, S A = a 3 , A B = a , B C = 2 a , A C = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Cho khối chóp S.ABC có:
S
A
⊥
A
B
C
,
S
A
=
a
,
A
B
=
a
,
A
C
=
2
a
v
à
B
A
C
^
=
120
∘
.
Tính thể tích khối chóp S. ABC.
A. a 3 3 3
B. a 3 3 6
C. a 3 3 2
D. a 3 3