Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x , trục tung và đường thẳng y=2 quay quanh trục Oy.
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x , trục tung và đường thẳng y = 2 quay quanh trục Oy.
A. V = 31 π 5
B. V = 32 π 5
C. V = 33 π 5
D. V = 34 π 5
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là
V = π ∫ 0 2 x 2 dy = π ∫ 0 2 y 4 dy = 32 π 5
Đáp án B
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = ( x - 2 ) 2 và y = 4 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Oy
A. 219 π 2
B. 172 π 5
C. 113 π 2
D. 128 π 3
Chọn D
D quay xung quanh trục Oy
Ta có: y = ( x - 2 ) 2 ⇔ x - 2 = ± y ⇔ x = 2 ± y
V = π ∫ 0 4 2 + y 2 - 2 - y 2 dy = 8 π . ∫ 0 4 y dy = 8 π . 2 3 y 3 2 | 0 π = 128 π 3 đ v t t
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 3 + 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay sinh khi quay (H) quanh trục Ox.
A. 198 π 7
B. 5 π 4
C. 23 π 14
D. 6 π
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y= x - 2 2 và y = 4. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Ox
A. 118 π 5
B. 253 π 7
C. 112 π 3
D. 256 π 5
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ln x , trục hoành và đường thẳng x=e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = π 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V = π - 1
B. V = π - 1 π
C. V = π + 1 π
D. V = π + 1
Đối chiếu kết quả với bốn đáp án đã cho. Chọn C.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 bằng
A. π e 2
B. π e 2 − 1
C. π e − 1
D. e 2 − 1
Đáp án B.
Ta có V = π ∫ 0 2 e x = π e 2 − 1 .
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x , y = 0 , x = 1 , x = a , a > 1 quay xung quanh trục Ox.
A. V = 1 − 1 a
B. V = 1 − 1 a π
C. V = 1 + 1 a π
D. V = 1 + 1 a
Đáp án B.
Thể tích vật thể cần tính là:
V = π ∫ 1 a 1 x 2 d x = π ∫ 1 a d x x 2 = − π x a 1 = π − π a .
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x = y 2 và đường thẳng x = a với 0 < a < 25 4 . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu ∆ V là giá trị lớn nhất của V 1 - V 2 8 đạt được khi a = a 0 > 0 . Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. 5 ∆ V = 2 πa 0
B. 2 ∆ V = 5 πa 0
C. 4 ∆ V = 5 πa 0
D. 5 ∆ V = 4 πa 0
Chọn đáp án A
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
Xét phương trình y 2 = a ⇔ y = ± a . Khi đó thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Oy là
Suy ra V 1 - V 2 8 = π 20 . a 2 10 - 4 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 10 - 4 a ⇔ a = 4 = a 0 (thỏa mãn).
Khi đó ∆ V = π 20 . 32 = 8 π 5
Vậy 5 ∆ = 2 πa 0