Trong dung dịch nước của axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây?
A. H+ ,CH3COO-
B. CH3COOH , H+ ,CH3COO- ,H2O
C. H+ ,CH3COO- ,H2O
D. CH3COOH ,CH3COO- , H+
Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+ ] = 0,10M
B. [H+ ] < [CH3COO- ]
C. [H+ ] > [CH3COO- ]
D. [H+ ] < 0,10M
- Đáp án D
- Do CH3COOH là chất điện li yếu nên trong nước chỉ phân li một phần
CH3COOH ⇌ H+ + CH3COO-
Vì vậy [H+] < [CH3COO-]= 0,1M
1) Dung dich CH3COOH co:
A. CH3COO-
B. H+
C. CH3COO- , H+
D. CH3COO- , H+, CH3COOH
Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: C H 3 C O O H ↔ C H 3 C O O - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ? + ? → CH3COONa + H2
b, ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2
c, CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + ?↑
d, ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑
2CH3COOH+Na->CH3COONa+H2
CH3COOH+Na2CO3->CH2COONa+h2O+CO2
2CH3COOH+CaCO3->(CH3COO)2Ca+H2O+CO2
2CH3COOH+Mg->(CH3COO)2Mg+H2
a) 2CH3COOH + 2Na → CH3COONa + H2
b) 2CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
c) CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + CO2↑
d) 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Mg + H2O + CO2↑
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, Na + CH3COOH → CH3COONa + \(\dfrac{1}{2}\)H2
b, Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O + CO2
c, 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
d, 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ? + ? → CH3COONa + H2
b, ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2
c, CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + ?↑
d, ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑
a) \(2Na+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
b) \(Na_2CO_3+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
c) \(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\)
d) \(2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(a) 2Na+2CH_3COOH→2CH_3COONa+H_2 \)
\(b) Na_2CO_3+2CH_3COOH→2CH_3COONa+CO_2+H_2O \)
\(c) 2CH_3COOH+CaCO_3→(CH_3COO)_2Ca+H_2O+CO_2↑ \)
\(d) 2CH_3COOH+Mg→(CH_3COO)_2Mg+H_2↑\)
Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: C H 3 C O O H ↔ C H 3 C O O - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Đáp án B
Khi nhỏ thêm H+ vào dung dịch thì cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự cho thêm H+ đó. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: C H 3 C O O H ↔ C H 3 C O O - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Đáp án B
Khi nhỏ thêm CH3COO- vào dung dịch thì cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự cho thêm CH3COO- đó. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Thực hiện các chuỗi phản ứng sau:
C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH -> (CH3COO)2Mg -> (CH3COO)2Ca -> CH3COOK
C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH ->(CH3COO)2Cu -> CH3COONa
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + Mg \to (CH_3COO)_2Mg + H_2$
$(CH_3COO)_2Mg + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + Mg(OH)_2$
$(CH_3COO)_2Ca + K_2CO_3 \to 2CH_3COOK + CaCO_3$
$C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,men\ rượu} 2CO_2 + 2C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + CuO \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O$
$(CH_3COO)_2Cu + NaOH \to 2CH_3COONa + Cu(OH)_2$
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
a, \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\) ( đk : nhiệt độ )
b, \(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\) ( Dk : Nhiệt độ kèm chất xúc tác là H2SO4 đặc )
c, \(2CH_3COOH+Na_2O\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
d, \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\) ( Chất xúc tác là bột Fe )
e, \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
f, \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
g, \(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\rightarrow C_6H_{12}O_7+2Ag\) ( đk : khí NH3 )
h, \(C_6H_6+3Cl_2\rightarrow C_6H_6Cl_6\) ( đk : Ánh sáng )
j, \(2CH_3COO+H_2SO_4\rightarrow2CH_2COOH+SO_4\)
l, \(C_2H_6+Cl_2\rightarrow HCl+C_2H_5Cl\) ( DK : AS)
q, \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2−. |
| B. KOH → K+ + OH- |
C. C2H5OH →C2H5+ +OH−.
D. CH3COOH →CH3COO− +H+.