: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2−. |
| B. KOH → K+ + OH- |
C. C2H5OH →C2H5+ +OH−.
D. CH3COOH →CH3COO− +H+.
Câu 2: Viết công thức hóa học của những chất mà sự điện li cho các ion sau. Gọi tên các chất đó. a/ Fe3+ và SO42- b/ Ca2+ và Cl-c/ Al3+và NO-3 d/ CH3COO-và Cu2+ e/ H+và NO3- f/ Na+, H+và CO32-
dung dịch CH3COOH 0,0001M có [h+] như thế nào
Viết công thức hoá học của các chất mà ra các ion sau : a/ Al3 và Cl- b/ Ca2+ và HCO3- c/ H+ và H2PO4- d/ K+ và PO43- e/ Zn2+ và CH3COOH f/ NH4+ và SO42-
Cho các chất sau: HgCl2, đường sacarozơ, CuCl2, đường glucocơ, HF, Al2(SO4)3, C6H6, Ca0, CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, K2SO4, FeSO4, Pb(NO3)2, Na3PO4, NH4H2PO4, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, K2SO3, (CH3COO)2Cu, CaBr2
1. Chất nào là muối, axit mạnh, bazơ mạnh
2. Chất nào là chất không điện li
3. Viết phương trình điện li của chất điện li
a) Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b) Các bazơ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d) Các muối : NaCl, KNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e) Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
Cho dd CH3COOH nồng độ 0,043 M . Độ điện li = 0,02
a; dung dịch axit acitic có những phân tử điện li nào
b: tính nồng độ của các chất ion có trong phân tử
Trong dd axit axetic (ch3cooh) có những phần tử nào?
Trong dd h3po4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?: 3,4,5,6
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và chất điện li mạnh :
H+,Hno3,cu(no3)2,ca3(po4)2,h3po4.
H2so4,nacl,kno3,ba(no3)2
Hgcl2,cuso44,caso4,hno3
Kcl,h2so4, h2o,cacl2
cứu em đi mai em kiểm tra rồi :(((((
Dung dịch X có [H+]= 1,0.10-4 M. Màu của quỳ tím trong dung dịch này là màu.
A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng.