Tính giá trị các biểu thức sau 2 3 + 3. 1 2 0 − 1 + − 2 2 : 1 2 − 8
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2√3+√(3-2)² ; b) √(√3-1)²+√(√3-2)² ; c) √(√3-2)²+√(2-√3)²
a: \(=2\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=2+\sqrt{3}\)
b: \(=\sqrt{3}-1+2-\sqrt{3}=1\)
c: \(=2-\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=4-2\sqrt{3}\)
tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm
a) x2+5x
b) 3(2x+3) (3x-5)
bài 2. tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
a)2y2-4y
b) 5(3y+1) (4y-3)
Bài 1:
a: \(x^2+5x=x\left(x+5\right)\)
Để biểu thức này âm thì \(x\left(x+5\right)< 0\)
hay -5<x<0
b: \(3\left(2x+3\right)\left(3x-5\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{3}{2}< x< \dfrac{5}{3}\)
Bài 2:
a: \(2y^2-4y>0\)
\(\Leftrightarrow y\left(y-2\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y>2\\y< 0\end{matrix}\right.\)
b: \(5\left(3y+1\right)\left(4y-3\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y>\dfrac{3}{4}\\y< -\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Tính giá trị của các biểu thức sau: √(2+√3)² ; √(3-√2)²
`\sqrt{(2+\sqrt{3})^2}=|2+\sqrt{3}|=2+\sqrt{3}`
`\sqrt{(3-\sqrt{2})^2}=|3-\sqrt{2}|=3-\sqrt{2}` (Vì `3 > \sqrt{2}`)
Tính giá trị của các biểu thức sau: √(3 - √5)² + √5 ;√3 - √(1+√3)² ; √(√3 - 1)² - √3
`\sqrt{(3-\sqrt{5})^2}+\sqrt{5}=|3-\sqrt{5}|+\sqrt{5}=3-\sqrt{5}+\sqrt{5}=3`
`\sqrt{3}-\sqrt{(1+\sqrt{3})^2}=\sqrt{3}-|1+\sqrt{3}|=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}=-1`
`\sqrt{(\sqrt{3}-1)^2}-\sqrt{3}=|\sqrt{3}-1|-\sqrt{3}=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}=-1`
\(\sqrt{\left(3-\sqrt{5}\right)^2}+\sqrt{5}=\left|3-\sqrt{5}\right|+\sqrt{5}=3-\sqrt{5}+\sqrt{5}=3\)
\(\sqrt{3}-\sqrt{\left(1+\sqrt{3}\right)^2}=\sqrt{3}-\left|1+\sqrt{3}\right|=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}=-1\)
\(\sqrt{\left(\sqrt{3}-1\right)^2}-\sqrt{3}=\left|\sqrt{3}-1\right|-\sqrt{3}=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}=-1\)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
1. \(2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 2.7,2} \right) + 4,2:2\)
2. \(2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\)
1,
\(\begin{array}{l}2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 2.7,2} \right) + 4,2:2\\ = 2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 14,4} \right) + 4,2:2\\ = 2,5.\left( {1,1 - 2,5 + 14,4} \right) + 2,1\\ = 2,5.\left( { - 1,4 + 14,4} \right) + 2,1\\ = 2,5.13 + 2,1\\ = 32,5 + 2,1\\ = 34,6\end{array}\)
2,
Cách 1:
\(\begin{array}{l}2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\\ = 11,44 + 12,56 - 30,05 + 9\\ = \left( {11,44 + 12,56} \right) + \left( { - 30,05 + 9} \right)\\ = 24 + \left( { - 21,05} \right)\\ = 24 - 21,05\\ = 2,95\end{array}\)
Cách 2:
\(\begin{array}{l}2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\\ = 4.(2,86+3,14) - 30,05 + 9\\ = 4.6 + \left( { - 30,05 + 9} \right)\\ = 24 + \left( { - 21,05} \right)\\ = 24 - 21,05\\ = 2,95\end{array}\)
1. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất
a. A=1/7-x b.B=27-2x/12-X
2.Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất
a. A=1/x-3 b. B= 7-x/x-5 c. C= 5x-19/x-4
3.Tìm giá trị nhỏ nhất của các biếu thức sau
a. A=x^4+3x^2 +2 b. B=(x^4+5)^2 c. C=(x-1)^2+(y+2)^2
4.Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a. A=5-3(2x-1)^2 b.B=1/2(x-1)^2+3 c. C=x^2+8/x^2+2
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
Bài 1:
|\(x\)| = 1 ⇒ \(x\) \(\in\) {-\(\dfrac{1}{3}\); \(\dfrac{1}{3}\)}
A(-1) = 2(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)) + 5
A(-1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 5
A (-1) = \(\dfrac{56}{9}\)
A(1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\) )2- \(\dfrac{1}{3}\).3 + 5
A(1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 5
A(1) = \(\dfrac{38}{9}\)
|y| = 1 ⇒ y \(\in\) {-1; 1}
⇒ (\(x;y\)) = (-\(\dfrac{1}{3}\); -1); (-\(\dfrac{1}{3}\); 1); (\(\dfrac{1}{3};-1\)); (\(\dfrac{1}{3};1\))
B(-\(\dfrac{1}{3}\);-1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2
B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1
B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\)
B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).1 + 12
B(-\(\dfrac{1}{3};1\)) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1
B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{20}{9}\)
B(\(\dfrac{1}{3};-1\)) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2
B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1
B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{20}{9}\)
B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).1 + (1)2
B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1
B(\(\dfrac{1}{3}\);1) = \(\dfrac{2}{9}\)
Bài 2:
\(x+y+1=0\Rightarrow x+y=-1\)
A = \(x\)(\(x+y\)) - y2.(\(x+y\)) + \(x^2\) - y2 + 2(\(x+y\)) + 3
Thay \(x\) + y = -1 vào biểu thức A ta có:
A = \(x\).( -1) - y2 .(-1) + \(x^2\) - y2 + 2(-1) + 3
A = -\(x\) + y2 + \(x^2\) - y2 - 2 + 3
A = \(x^2\) - \(x\) + 1
1. Tính Giá trị nhỏ nhất của biểu thứ (x+1)(x+2)(x+3)(x+6)+2010
2. Phân tích đa thức thành nhân tử (x-2)(x-4)(x-6)(x-8) +15
3. Tính giá trị biểu thức sau: x^2 +y= y^2 +x. tính giá trị của biểu thức sau A= (x^2 +y^2 +xy) : (xy-1)
bbgfhfygfdsdty64562gdfhgvfhgfhhhhh
\hvhhhggybhbghhguyg
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a. x2 + 5x
b. 3(2x + 3)(3x - 5)
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a. 2y2 - 4y
b. 5(3y + 1)(4y - 3)
1. tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a, x2+5x.
b,3(2x+3)(3x-5).
2.tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a, 2y2-4y.
b, 5(3y+1)(4y-3)