Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 ° . Khi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km
A. 837km/h
B. 577km/h
C. 782km/h
D. 826km/h
Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 o . Khi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán kính Trái Đất R=6400km
A. 837km/h
B. 577km/h
C. 782km/h
D. 826km/h
Trái đất quay quanh trục Bắc — Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 h. Bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30 0 có tốc độ dài bằng
A. 604 m/s.
B. 370 m/s.
C. 580 m/s.
D. 403 m/s.
Chọn đáp án D
+ Tốc độ góc:
+ Bán kính quay của điểm trên mặt đất có vĩ độ 30 0
→ Tốc độ dài:
tính vận tốc dài của điểm nằm trên vĩ tuyến 60 của trái đất khi trái đất quay đều quanh trục của nó. Biết bán kính trái đất 6400km
Giải:
Bán kính quỹ đạo chuyển động nằm ở vĩ tuyến \(60^0\) là:
\(R_r=R.cos.60^0=6400.\dfrac{1}{2}=3200km\)
Vận tốc dìa của điểm đó là:
v= \(\omega\) . R =\(\dfrac{2.II}{T}.R=\dfrac{2.II}{24}.3200=837km\)/h
Vậy:...............................................................
Cho bán kính Trái đất là R=6400km. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm A nằm trên vĩ tuyến 60 trong chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
Ta có:
\(R'=Rcos60^0=6400\cdot cos60^0=3200\left(km\right)=3200000\left(m\right)\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{24\cdot60\cdot60}\approx7,3\cdot10^{-5}\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Tốc độ của A: \(v=\omega R'=7,3\cdot10^{-5}\cdot3200000\approx232,7\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của điểm A nằm trên đường xích đạo và điểm B nằm trên vĩ tuyến 30 trong chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất lần lượt là vA và vB. Hiệu (vA – vB) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 84 m/s.
B. 70 m/s.
C. 89 m/s.
D. 62 m/s.
Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của điểm A nằm trên đường xích đạo và điểm B nằm trên vĩ tuyến 30 trong chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất lần lượt là vA và vB. Hiệu (vA – vB) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 84 m/s.
B. 70 m/s.
C. 89 m/s.
D. 62 m/s.
Trái đất có bán kính là 6400 km. Trái đất tự quay quanh chính nó theo trục Bắc Nam. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của 1 điểm ở vĩ độ 45 độ Bắc.
Trái đất chuyển động tự quay quanh trục 1 ngày đêm:
\(T=24h=86400\left(s\right)\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{86400}\)rad/s
Điểm ở 45 độ Bắc: \(\Rightarrow R'=Rcos45^o=6400\cdot10^3\cdot cos45=4525483,4\left(m\right)\)
Tốc độ dài:
\(v=\omega\cdot R'\approx329\)m/s
Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.
Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.