Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện qua điện trở R = 10 Ω như hình vẽ. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 120 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 225 W
Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 10 Ω như hình vẽ. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 120 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 225 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của các dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 783 W. Khi thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ một công suất là
A. 780 W
B. 700 W
C. 728 W
D. 788 W
Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ (ω = 2π/T thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 thì công suất mạch tiêu thụ là 50 W. Khi ω = 0 ٫ 5 ω 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Tính L/C. Chọn các phương án đúng.
A. 5374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 1292 ٫ 09 Ω 2 .
B. 4374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 1292 ٫ 09 Ω 2 .
C. 4374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 5374 ٫ 57 Ω 2 .
D. 1374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 1292 ٫ 09 Ω 2 .
P = 50 W ⇒ U 2 R R 2 + ω 1 L - 1 ω 1 C 2 = 50 ⇔ ω 1 L - 1 ω 1 C 2 = 7500 1
1 ⇔ 2 L L C - R 2 2 . L - 1 2 L L C - R 2 2 . C 2 = 7500 ⇔ 2 x - 1250 - x 2 x - 1250 2 = 7500
⇔ 3 x - 5000 2 = 7500 . 4 x - 1250 ⇔ 9 x 2 - 60000 x + 62 ٫ 5 . 10 6 = 0 ⇔ x = 5374 ٫ 57 h o ặ c x = 1292 ٫ 09
Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r được mắc với một điện trở R = 5 W tạo thành một mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ I = 1A. Điện trở trong của nguồn và công suất tỏa nhiệt trên cả mạch là
A. 1W và 6W
B. 1W và 5W
C. 1W và 1W
D. một giá trị khác
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 150 W. Khi ω = ω 3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, lúc này mạch tiêu thụ một công suất suất gần giá t nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 295 W
D. 300 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 540 W. Khi ω = ω 3 = ω 1 2 thì mạch tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 95 W
D. 80 W
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt) V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào ZC như trong hình và khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A. 120 2 V
B. 120 3 V
C. 120 V
D. 240 V
Cho mạch điện như hình. R = 4 Ω; E = 12 V; r =2 Ω. Công suất của nguồn điện là a) 12 W. b) 18 W. c) 24 W. d) 22 W.
Dòng điện qua mạch:
\(I=\dfrac{\xi}{r+R}=\dfrac{12}{2+4}=2A\)
Công suất nguồn:
\(P=\xi\cdot I=12\cdot2=24W\)
Chọn C.